Từ Hán Việt nào sau đây là từ ghép chính phụ ?
A. A. xã tắc. C. sơn thủy
B. B. quốc kì D. giang sơn.
Giúp mình giải nghĩa mấy từ hán việt này với nha !!!!!!!!!!!!!!!!!!!
hậu: sau
hồi: trở lại
hữu: có
lực: sức lực
mộc: cây
nguyệt: trăng
nhật: cũ
quốc: nước
tam: ba
tâm: lòng
thảo: cỏ
thiên: nghìn
(10) Hậu: sau
(11) Hồi: trở về
(12) Hữu: có
(13) Lực: sức
(14) Mộc: Cây gỗ
(15) Nguyệt: trăng
(16) Nhật: mặt trời, ngày
(17) Quốc: nước
(18) Tam: 3
(19) Tâm: lòng
(20) Thảo: cỏ
(21) Thiên: nghìn
Yếu tố Hán Việt | Trong các từ ngữ | Nghĩa |
bánbạchcôcưcửudạđạiđiềnhàhậuhồihữulựcmộcnguyệtnhậtquốctamtâmthảothiênthiếtthiếuthônthưtiềntiểutiếuvấn | bức tượng bán thânbạch cầucô độccư trúcửu chươngdạ hương, dạ hộiđại lộ, đại thắngđiền chủ, công điềnsơn hàhậu vệhồi hương, thu hồihữu íchnhân lựcthảo mộc, mộc nhĩnguyệt thựcnhật kíquốc catam giácyên tâmthảo nguyênthiên niên kỉthiết giápthiếu niên, thiếu thờithôn xã, thôn nữthư việntiền đạotiểu độitiếu lâmvấn đáp | nửatrắnglẻ loiởchínđêmto, lớnruộngsôngsautrở lạicósứccây gỗtrăngngàynướcbalòngcỏnghìnsắttrẻlàngsáchtrướccườinhỏhỏi |
Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt? Xã tắc hai phen chồn ngựa đá Non sông nghìn thuở vững âu vàng
A. Xã tắc
B. Ngựa đá
C. Âu vàng
D. cả A và C
Đáp án A
→ Xã tắc( non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)
Phương án nào sau đây nói đúng nhất nghĩa của từ hán việt "lễ phép"?
A. Cách cư xử có phép tắc trong gia đình, ngoài xã hội.
B. Thái độ đúng mực, kính trọng người trên.
C. Cách cư xử lịch thiệp, tuân theo phép tắc.
D. Tỏ ra lịch sự, lễ độ.
đi thi, tui mới thi xong câu này, ai ngờ chọn câu A sai luôn
Đáp án: B
Giúp mình với :
Dịch từ " Băng " sang tiếng Hán Việt
Giúp mình với
Vì khó nên mới nhừo tưới các thần đồng của OLM
Giúp mình dịch đi mọi người ơi
nước đá.
① 冰 nước đá.
① Cũng như chữ băng 冰.
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm 冰點 nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại. ||② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm 一片冰心 một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá. ||③ Băng nhân 冰人 người làm mối.
① Lở, núi sạt gọi là băng. ||② Hỏng, mất. ||③ Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.
Từ nào dưới đây không phải là từ ghép Hán Việt?
A. Xã tắc
B. Đất nước
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Giúp mình với
Câu 1.
Những câu tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất là những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự nhiên và lao động sản xuất. Những kinh nghiệm ấy được đúc kết ra thành những bài học để người sau lấy đó làm cơ sở cho việc làm ăn của mình.
Câu 2.
C. Quốc kì.
Câu 1.
Những câu tục ngữ về thiên nhiên lao động sản xuất là những kinh nghiệm quý báu của nhân dân lao động trong việc quan sát các hiện tượng tự nhiên và lao động sản xuất. Những kinh nghiệm ấy được đúc kết ra thành những bài học để người sau lấy đó làm cơ sở cho việc làm ăn của mình.
Câu 2.
C. Quốc kì.
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau (viết nghĩa)
Tìm 5 từ ghép chính phụ hán việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau (viết nghĩa)
Mọi người ơi, có ai đang online thì giúp mình nhanh với😥
Em tham khảo:
5 từ ghép có yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh...
5 từ ghép Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau: nhật mộ, phủ môn, cách mạng, phòng bệnh, nhập gia, chuyên gia, thủ môn...
Đơn vị cấu tạo từ hán việt? Nêu các loại từ ghép hán việt? Cách sử dụng từ hán việt
GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH CẦN GẤP ^-^