Cho a > 0 và a ≠ 4 . Rút gọn biểu thức T = a − 2 a + 2 − a + 2 a − 2 . a − 4 a
Bài 1: Cho biểu thức P = √x √x x-4 √x−2+√x+2) 2√x (với x > 0 và x ≠ 4) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 3 Cho biểu thức P = √x √x x-25 + √x-5 √x+5) 2√x (với x > 0 và x ≠ 25) a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm x để P = 2
Bạn nên gõ đề bằng công thức toán (biểu tượng $\sum$ góc trái khung soạn thảo) để mọi người hiểu đề và hỗ trợ bạn tốt hơn nhé.
Cho hai biểu thức và a) Tính giá trị biểu thức A tại x = 4 b) Rút gọn biểu thức B c) Đặt P = A : B. Tìm x để P >0
Rút gọn biểu thức:
a) 4 p 2 25 p 2 : 6 p 5 q : 2 p 9 q với p ≠ 0 và q ≠ 0 ;
b) t + 4 t + 5 : t + 5 t + 6 : t + 6 t + 4 với t ≠ − 6 ; t ≠ − 5 và t ≠ − 4
Áp dụng quy tắc chia tắc chia nhiều phân thức (vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức đứng sau dấu chia) ta tính được:
a) 3 5 b) ( t + 6 ) 2 ( t + 5 ) 2
Cho biểu thức: Q = 1 a - 1 - 1 a : a + 1 a - 2 - a + 2 a - 1
Rút gọn Q với a > 0, a ≠ 4 và a ≠ 1
cho biểu thức A= \(\dfrac{x}{2x+4}\) + \(\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
a) Tìm điều kiện x để giá trị biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để A=0
a) A đc xác định <=>2x+4\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4\ne0\\x^2-4\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-2\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
a) ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
b) Ta có: \(A=\dfrac{x}{2x+4}+\dfrac{3x+2}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{x}{2\left(x+2\right)}+\dfrac{3x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x\left(x-2\right)}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\dfrac{2\left(3x+2\right)}{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x+6x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+4x+4}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{2\left(x+2\right)\left(x-2\right)}\)
\(=\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}\)
c) Để A=0 thì \(\dfrac{x+2}{2\left(x-2\right)}=0\)
\(\Leftrightarrow x+2=0\)
hay x=-2(Không thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy: Không có giá trị nào của x để A=0
Bài 4: Cho biểu thức M = (với x)
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của biểu thức M với x = - 3
Bài 5. Cho hai biểu thức: A = và B =
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 5
b) Rút gọn biểu thức B
c) Biết P = A.B, tìm các số tự nhiên x để P ∈ Z
Bài 2. Cho biểu thức : P = \(\dfrac{a+4\sqrt{a}+4}{\sqrt{a}+2}\)+\(\dfrac{4-a}{2-\sqrt{a}}\)( Với a 0 ; a ≠ 4 )
a) Rút gọn biểu thức P; b)Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
\(a,P=\dfrac{\left(\sqrt{a}+2\right)^2}{\sqrt{a}+2}+\dfrac{\left(2-\sqrt{a}\right)\left(2+\sqrt{a}\right)}{2-\sqrt{a}}\\ P=\sqrt{a}+2+2+\sqrt{a}=2\sqrt{a}+4\\ b,P=a+1\Leftrightarrow a+1=2\sqrt{a}+4\\ \Leftrightarrow a-2\sqrt{a}-3=0\\ \Leftrightarrow\left(\sqrt{a}-3\right)\left(\sqrt{a}+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\sqrt{a}=3\left(\sqrt{a}\ge0\right)\\ \Leftrightarrow a=9\left(tm\right)\)
Cho biểu thức \(A=\dfrac{2}{2+\sqrt{x}}+\dfrac{2\sqrt{x}}{2-\sqrt{x}}-\dfrac{2x}{4-x}\) (x ≥ 0 ; x = 4)
Rút gọn biểu thức A
\(\dfrac{2\left(2-\sqrt{x}\right)}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}+\dfrac{2\sqrt{x}\left(2+\sqrt{x}\right)}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}-\dfrac{2x}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}=\dfrac{4-2\sqrt{x}+4\sqrt{x}+2x-2x}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}=\dfrac{4-2\sqrt{x}}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}=\dfrac{2\left(2-\sqrt{x}\right)}{\left(2+\sqrt{x}\right)\left(2-\sqrt{x}\right)}=\dfrac{2}{2+\sqrt{x}}\)
Cho biểu thức: A = 2 a 2 − 5 a + 4 + 3 a 2 − 16 : 5 a 2 + 3 a − 4 , với a ≠ 1 và a ≠ ± 4
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi a = 5.
a) Gợi ý: a 2 − 5 a + 4 = ( a − 1 ) ( a − 4 ) ; a 2 + 3 a − 4 = ( a − 1 ) ( a + 4 )
Ta rút gọn được A = a + 1 a − 4
b) Thay a = 5 vào biểu thức A tìm được A = 6
c) Ta biến đổi A = a + 1 a − 4 = 1 + 5 a − 4
⇒ A ∈ ℤ ⇒ a ∈ − 1 ; 3 ; 5 ; 9