Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
b) Năm mươi mốt đơn vị, năm mươi tư phần trăm: ………………….
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Thử vao danh ba sau do an chu so theo minh nhe 666 thu an di
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết số thập phân gồm
Năm đơn vị sáu mươi sáu phần nghìn:
...............................
Một trăm đơn vị hai mươi mốt phần triệu:..........................
Năm đơn vị sáu mươi sáu phần nghìn: 5,0066
Một trăm đơn vị hai mươi mốt phần triệu: 100,0000021
a) Năm đơn vị sáu mươi sáu phần nghìn: \(\text{5,066}\)
b) Một trăm đơn vị hai mươi mốt phần triệu: \(\text{100,000021}\)
1. viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
3,1=... dm 8,65dm= ... mm 4,2 kg =... g 4,08 kg= ... g
b, viết số thập phân gồm có:
- tám đơn vị, sáu phần mười
-năm mươi tư đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
-bốn mươi hai đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm
-không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
a, 8,65dm=865mm ; 4,2kg=4002g
b, 8,6 ; 54,562 ; 42,76 ; 0, 101
Nhớ **** cho mình nha các bạn.
Viết số thập phân có:
a,Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm:..........
b,Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn:..........
c,Mười đơn vị, một trăm linh một phần nghìn:..........
a: Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: 54,76
b: Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: 42,562
c: Mười đơn vị, một trăm linh một phần nghìn: 10,101
1.Viết số thập phân sau
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn : 10, 101
Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu):
Năm trăm bảy mươi mốt: 571
Sáu trăm hai mươi lăm: ………
Một trăm mười sáu: ………
Bốn trăm năm mươi: ………
Tám trăm ba mươi tư: ………
Ba trăm linh bảy: ………
Sáu trăm hai mươi lăm: 625
Một trăm mười sáu: 116
Bốn trăm năm mươi: 450
Tám trăm ba mươi tư: 834
Ba trăm linh bảy: 307
fndthhvdhvvhhyhumykunbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbh
vbjvgggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggfftftftftftftftftftft h hhhhhhtfr,kjh