a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn : 10, 101
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm: 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn: 10, 101