2,4 g cacbon phản ứng với 4,48 l o2.tính v khí tạo thành
1.Cho 40 g CaCO3 tác dụng với V (l) dd axit axetic 1M, phản ứng kết thúc tạo thành 4,48 l khí CO2 (đktc). tính V?
nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 (mol)
2CH3COOH + CaCO3 => (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
0.4..........................0.2......................................0.2
VCH3COOH = 0.4/1 = 0.4 (l)
PTHH: \(CaCO_3+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow n_{CH_3COOH}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_3COOH}=\dfrac{0,4}{1}=0,4\left(l\right)=400\left(ml\right)\)
\(CaCO_3 + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Ca + CO_2 + H_2O\\ n_{CaCO_3} = \dfrac{40}{100} = 0,4 > n_{CO_2} = \dfrac{4,48}{22,4} = 0,2 \to CaCO_3\ dư\\ n_{CH_3COOH} = 2n_{CO_2} = 0,2.2 = 0,4(mol)\\ \Rightarrow V_{CH_3COOH} = \dfrac{0,4}{1} = 0,4(lít)\)
Bài tập 1: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp gồm khí cacbon oxit và khí etilen, sau phản ứng thu được 1,8 g nước.
a) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng. biết thể tích các khí đo ở đktc.
Bài tập 2: Đốt cháy 4,48 lít etilen trong bình chứa 6,72 lít khí oxi. Hãy tính khối lượng các chất sau khi phản ứng kết thúc. Các thể tích khí đo ở đktc.
Bài 2.
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2mol\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
0,2 > 0,3 ( mol )
0,3 0,24 0,12 ( mol )
\(m_{CO_2}=0,24.44=10,56g\)
\(m_{H_2O}=0,12.18=2,16g\)
PTHH: 2CO + O2→2CO2
C2H4 + 3O2→ 2CO2 +2 H2O
nH2O= mM=\(\dfrac{1,8}{18}\)=0,1(mol)
nC2H4=\(\dfrac{1}{2}\).nH2O=\(\dfrac{1}{2}\).0,1=0,05(mol)
=> VC2H4=n.22,4=0,05.22,4=1,12(lít)
->VCO=4,48 − 1,12= 3,36(lít)
b) nCO2 (1)=nCO=\(\dfrac{3,36}{22,4}\)=0,15(mol)
mCO2 (1)=n.M=0,15.44=6,6(g)
nCO2 (2)=2.nC2H4=2.0,05=0,1(mol)
mCO2 (2)=n.M=0,1.44=4,4(g)
mCO2 sau pư=6,6 + 4,4= 11(g)
Cho 6 gam cacbon (C ) cháy trong khí oxi (O2), tạo thành cacbon đioxit (CO2).
a) Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng?
b) Tính thể tích khí cabon đioxit (đktc) thu được sau phản ứng?
Cho nhôm tác dụng với 7,3 gam axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được nhôm clorua (AlCl3) và khí hiđro (H2)
a) Viết PTHH của phản ứng?
b) Tính khối lượng nhôm clorua thu được sau phản ứng?
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
\(n_C=\dfrac{m_C}{M_C}=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ a,n_{CO_2}=n_{O_2}=n_C=0,5\left(mol\right)\\ m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ b,V_{CO_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a.
PTHH: C + O2 -> CO2 (1)
nC = 6/12 = 0.2 (mol)
Theo PT(1) => nO2 = nC = 0.2 (mol)
mO2 = 0.2*16 = 3.2 (g)
b.
Theo PT(1) => nCO2 = nC = 0.2 (mol)
VCO2 = 0.2*22.4 = 4.48 (l)
Câu 1. Cho 6 gam cacbon (C ) cháy trong khí oxi (O2), tạo thành cacbon đioxit (CO2). a) Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng? b) Tính thể tích khí cabon đioxit (đktc) thu được sau phản ứng?
Nhiệt phân hoàn toàn 3,675g KClO3 ,lượng oxi sinh ra phản ứng với m (g) Cacbon tạo thành V (lít) khí
Tính m và V
\(2KClO_3\rightarrow^{t^o}2KCl+3O_2\)
2 2 3
0,03 \(\rightarrow\) 0,03 0,045
\(n_{KClO_3}=\frac{m}{M}=\frac{3,675}{39+35,5+16.3}=0,03mol\)
\(O_2+C\rightarrow^{t^o}CO_2\)
1 1 1
0,045 \(\rightarrow\) 0,045 0,045
\(m_C=n.M=0,045.12=0,54g\)
\(V_{CO_2\left(ĐKTC\right)}=n.22,4=0,045.22,4=1,008l\)
Đốt cháy 4,48 lít khí C4H10 trong bình đựng 4,48 lít khí O2.
a)chất nào dư sau phản ứng?dư bao nhiêu lít?
b)tính thể tích của CO2 tạo thành
biết rằng các khí đo ở đktc
1. Na + 1/2O2 -> NaO
Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2
Đốt cháy 6,4 gam lưu huỳnh trong khí 02 tạo thành khí SO2 a) tính thể tích o2 ai b) tính ms02 c) cho khối lượng o2 ở trên tác dụng với 0,2 g khí hidro tính khối lượng nước tạo thành sau phản ứng
a.b.\(n_S=\dfrac{m_S}{M_S}=\dfrac{6,4}{32}=0,2mol\)
\(S+O_2\rightarrow SO_2\)
0,2 0,2 0,2 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,2.22,4=4,48l\)
\(m_{SO_2}=n_{SO_2}.M_{SO_2}=0,2.64=12,8g\)
c.\(n_{H_2}=\dfrac{m_{H_2}}{M_{H_2}}=\dfrac{0,2}{2}=0,1mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,1 < 0,2 ( mol )
0,1 0,1 ( mol )
\(m_{H_2O}=n_{H_2O}.M_{H_2O}=0,1.18=1,8g\)
Cho 2,4 gam C cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí cacbonic
(CO2)
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c. Tính thể tích không khí cần dùng cho pthh trên biết khí O2 chiếm 1/5 thể tích không khí?
Giúp em vs ạ em đang cần.Em Cảm Ơn
a) \(PTHH:C+O_2\) → \(CO_2\)
Thiếu đề nha
a) C + O2 --to--> CO2
b) \(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 --to--> CO2
_____0,2->0,2------>0,2
=> mCO2 = 0,2.44 = 8,8 (g)
c) VO2 = 0,2.22,4 = 4,48(l)
=> Vkk = 4,48.5 = 22,4 (l)