a. Giải hệ pt sau bằng phương pháp thế.
X-2y =-1
3x-4y =9
b. Giải pt bậc hai một ẩn : X-8x+16=0
giải hệ pt bằng phương pháp đặt ẩn phụ :3x-1y=5 5x=2y=28
Pt nào sau đây là pt bậc nhất 1 ẩn? (chỉ rõ hệ số a, b)
a) 3x + 1 = 0. b) 1/x + 2 = 0
c) 2x² + 3 = 0. d) 0x - 3 =0
e) 5x - 2y = 0. f) 5y = 0
PT bậc nhất 1 ẩn là:
a, 3x + 1 = 0
+, Hệ số a: 3
+, Hệ số b: 1
Cho pt bậc hai ẩn x: x2 - 2mx + 2m - 2 = 0 (1)
a) Giải pt (1) khi m = 0, m = 1.
b) Chứng minh pt (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ϵ R.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không phụ thuộc vào m.
d) Biết x1, x2 là hai nghiệm của pt (1). Tìm m để x12 + x22 = 4.
e) Tìm m để I = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
a: Khim=0 thì (1) trở thành \(x^2-2=0\)
hay \(x\in\left\{\sqrt{2};-\sqrt{2}\right\}\)
Khi m=1 thì (1) trở thành \(x^2-2x=0\)
=>x=0 hoặc x=2
b: \(\text{Δ}=\left(-2m\right)^2-4\left(2m-2\right)\)
\(=4m^2-8m+8=4\left(m-1\right)^2>=0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm
Cho pt bậc 2 ẩn x: x2 + 3x + m = 0. a) Giải pt (1) khi m = 0; m = -4. b) Tìm m để pt (1) vô nghiệm. c) Tìm m để pt (1) có một nghiệm là -1. Tìm nghiệm kia. d) Cho x1, x2 là 2 nghiệm của pt (1). Không giải pt, hãy tìm giá trị của m để: 1/ x1^2 + x2^2=34 2/ x1 - x2=6 3/ x1=2x2 4/ 3x1+2x2=20 5/ x1^2-x2^2=30.
a.Bạn thế vào nhé
b.\(\Delta=3^2-4m=9-4m\)
Để pt vô nghiệm thì \(\Delta< 0\)
\(\Leftrightarrow9-4m< 0\Leftrightarrow m>\dfrac{9}{4}\)
c.Ta có: \(x_1=-1\)
\(\Rightarrow x_2=-\dfrac{c}{a}=-m\)
d.Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-3\\x_1.x_2=m\end{matrix}\right.\)
1/ \(x_1^2+x_2^2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=34\)
\(\Leftrightarrow\left(-3\right)^2-2m=34\)
\(\Leftrightarrow m=-12,5\)
..... ( Các bài kia tương tự bạn nhé )
Giải các pt sau ( Pt bậc hai một ẩn )3.(2x+3)=-x(x-2)-1
3.(2X+3)=-X.(X-2)-1 <=>6X+9=-\(x^2\)+2X-1 <=> \(x^2\) +4x+10=0 (\(\Delta\)' =4-10=-6 nhỏ hơn 0)
pt vô nghiệm
Giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn
2x +3y -5z=33
X-y +2z=9
X+2y- 3z=20
2 ẩn nỗi j 3 ẩn chứ 1.cộng vế 2.trừ vế 3.thay 4.nhân vế pt.... bn thử từng pp 1 ra nhé
Bài 1: Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau và chỉ rõ hệ số a, b trong mỗi phương trình:
a) 2 + x = 0 |
b) 3x2 - 3x + 1 = 0 |
c) 1 - 12u = 0 |
d) 0x - 3 = 0 |
e) 4y = 12 |
f) 2x + 1 = 5 |
Bài 2: Xác định đúng - sai trong các khẳng định sau:
a) Pt: x2 - 5x + 6 = 0 có nghiệm x = -2. |
b) pt: x2 + 5 = 0 có tập nghiệm S = F |
c) Pt: 0x = 0 có một nghiệm x = 0.
|
d)Pt: 1/x+1-2-1/x-1 là pt một ẩn. |
e) Pt: ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn. |
f) x = 9 là nghiệm pt: x2 = 3. |
Bài 1:
Các PT bậc nhất: a, c, e, f
a) $a=1; b=2$
c) $a=-12; b=1$
e) $a=4; b=-12$
f) $a=2; b=-4$
Bài 2:
a) $(-2)^2-5(-2)+6\neq 0$ nên $x=-2$ không phải nghiệm của pt $x^2-5x+6=0$
Vậy $a$ sai
b) Đề không rõ ("S=F" là như thế nào vậy bạn)
c) $0x=0$ có vô số nghiệm $x\in\mathbb{R}$
Vậy $c$ sai
d) Đúng. Đây là pt ẩn $x$
e) Sai. Vì $ax+b=0$ là pt bậc nhất 1 ẩn khi mà $a\neq 0$
f) $9^2\neq 3$ nên $x^2=3$ không có nghiệm $x=9$
(1) Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m là tham số)x^2-4x+m=0(1) a) Giải phương trình với m =3 b) Tìm đk của m để phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (2) Cho phương trình bậc hai x^2-2x -3m+1=0 (m là tham số) (2) a) giải pt với m=0 b)Tìm m để pt (2) có nghiệm phân biệt. ( mng oii giúp mk vs mk đang cần gấp:
Bài 1:
a) Thay m=3 vào (1), ta được:
\(x^2-4x+3=0\)
a=1; b=-4; c=3
Vì a+b+c=0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
\(x_1=1;x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{3}{1}=3\)
Bài 2:
a) Thay m=0 vào (2), ta được:
\(x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
hay x=1
Giải hệ phương trình: (Coi 1 phương trình là phương trình bậc hai)
\(\hept{\begin{cases}x^2+2y^2-2xy=5\\x^2-4y^2-8x+4y+15=0\end{cases}}\)
Giải cụ thể ra hộ mình với nhé!!