Phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x3-2x-4
b,(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24
Phân tích đa thành nhân tử:
a)x(x3-4)+2x3-4
b) (1+2x)(1-2x)-x(x+2)(x-2)
a: \(x\left(x^3-4\right)+2x^3-4\)
\(=x^4-4x+2x^3-4\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2\right)-2x\left(x^2+2\right)\)
\(=\left(x^2+2\right)\left(x^2-2x-2\right)\)
b: \(\left(1+2x\right)\left(1-2x\right)-x\left(x+2\right)\left(x-2\right)\)
\(=1-4x^2-x\left(x^2-4\right)\)
\(=1-4x^2-x^3+4x\)
\(=-\left(x^3-1+4x^2-4x\right)\)
\(=-\left[\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+4x\left(x-1\right)\right]\)
\(=-\left(x-1\right)\left(x^2+5x+1\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 - 2x - 4
b) xy + 1 - x - y
c) x2 - 4xy + 4y2 - 4y
d) 16 - x2 + 2xy - y2
\(a.x^3-2x^2-2x-4\\ =\left(x^3-2x^2\right)-\left(2x-4\right)\\ =x^2\left(x-2\right)-2\left(x-2\right)\\ =\left(x^2-2\right)\left(x-2\right)\)
\(b.xy+1-x-y\\ =\left(xy-x\right)+\left(-y+1\right)\\ =x\left(y-1\right)-\left(y-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(y-1\right)\)
\(c.x^2-4xy+4y^2-4y\\ =\left(x-2y\right)^2-4y\\ =\left(x-2y\right)^2-\left(2y\right)^2\\ =\left(x-2y+2y\right)\left(x-2y-2y\right)\\ =x\left(x-4y\right)\)
\(d.16-x^2+2xy-y^2\\ =4^2-\left(x-y\right)^2\\ =\left(4-x+y\right)\left(4-x-y\right)\)
b: =xy-x-y+1
=x(y-1)-(y-1)
=(x-1)(y-1)
c: =(x-2y)^2-4y
\(=\left(x-2y-2\sqrt{y}\right)\left(x-2y+2\sqrt{y}\right)\)
d: =16-(x^2-2xy+y^2)
=16-(x-y)^2
=(4-x+y)(4+x-y)
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
1A:
a: \(x^3+2x=x\left(x^2+2\right)\)
b: \(3x-6y=3\left(x-2y\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=5\left(x+3y\right)\left(1-3x\right)\)
d: \(3\left(x-y\right)-5x\left(y-x\right)\)
\(=3\left(x-y\right)+5x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(5x+3\right)\)
1A. a. x(x2+2)
b. 3(x-2y)
c. 5(x+3y)(1-3x)
d. (x-y) (3-5x)
1B. a. 2x(2x-3)
b.xy(x2-2xy+5)
c. 2x(x+1)(x+2)
d. 2x(y-1)+2y(y-1)=2(y-1)(x-y)
1B:
a: \(4x^2-6x=2x\left(2x-3\right)\)
b: \(x^3y-2x^2y^2+5xy\)
\(=xy\left(x^2-2xy+5\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) xy + y2 – x – y
b) 25 – x2 + 4xy – 4y2
c) 4x3 + 4xy2 + 8x2y – 16x
d) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) – 12
e) (x + 1) (x + 2) (x + 3) (x + 4) - 24 g)
h) x2 – 5x + 4
i) x4 – 5x2 + 4
j) x3 – 2x2 + 6x – 5
k) x2 – 4x + 3
a: \(=x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-1\right)\)
b: \(=25-\left(x-2y\right)^2\)
\(=\left(5-x+2y\right)\left(5+x-2y\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-15
b) ((2x+5)^2)-(x-9)^2
a) \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-15\left(1\right)=\left[\left(x+1\right)\left(x+4\right)\right]\left[\left(x+2\right)\left(x+3\right)\right]-15=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-15\)
Đặt \(t=x^2+5x+4\)
(1) trở thành: \(t\left(t+2\right)-15=t^2+2t+1-16=\left(t+1\right)^2-4^2=\left(t-3\right)\left(t+5\right)\)
Thay t: \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-15=\left(x^2+5x+4-3\right)\left(x^2+5x+4+5\right)=\left(x^2+5x+1\right)\left(x^2+5x+9\right)\)
b) \(\left(2x+5\right)^2-\left(x-9\right)^2=\left(2x+5-x+9\right)\left(2x+5+x-9\right)=\left(x+14\right)\left(3x-4\right)\)
a: Ta có: \(\left(x+1\right)\cdot\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-15\)
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-15\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+24-15\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+9\)
\(=\left(x^2+5x+1\right)\left(x^2+5x+9\right)\)
b: \(\left(2x+5\right)^2-\left(x-9\right)^2\)
\(=\left(2x+5-x+9\right)\left(2x+5+x-9\right)\)
\(=\left(x+15\right)\left(3x-4\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2y + xy2
b) x2 + 12x + 20
c) (x2 + x + 1)(x2 + x + 4) + 2
a) \(=x\left(x^2-2xy+y^2\right)=x\left(x-y\right)^2\)
b) \(=\left(x^2+2x\right)+\left(10x+20\right)=x\left(x+2\right)+10\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+10\right)\)
c) đặt \(x^2+x+1=t\)
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+4\right)+2=t\left(t+3\right)+2=t^2+3t+2=\left(t^2+t\right)+\left(2t+2\right)=t\left(t+1\right)+2\left(t+1\right)=\left(t+1\right)\left(t+2\right)=\left(x^2+x+2\right)\left(x^2+x+3\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a)x^4-y^4
b)x^2-3y^2
c)(3x-2y)^2-4(x+y)^2
d)9(x-y)^2-4(x+y)^2
f)x^3+27
g)27x^3-0,001
h)125x^3-1
\(a,=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)=\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)\\ b,=\left(x-\sqrt{3}y\right)\left(x+\sqrt{3}y\right)\\ c,=\left[3x-2y-2\left(x+y\right)\right]\left[3x-2y+2\left(x+y\right)\right]\\ =5x\left(x-4y\right)\\ d,=\left[3\left(x-y\right)-2\left(x+y\right)\right]\left[3\left(x-y\right)+2\left(x+y\right)\right]\\ =\left(3x-3y-2x-2y\right)\left(3x-3y+2x+2y\right)\\ =\left(x-5y\right)\left(5x-y\right)\\ f,=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\\ g,=\left(3x-0,1\right)\left(9x^2+0,3x+0,01\right)\\ h,=\left(5x-1\right)\left(25x^2+5x+1\right)\)
\(a)x^4-y^4=(x^2-y^2)(x^2+y^2)=(x-y)(x+y)(x^2+y^2)\\ b)x^2-3y^2=\\ c)(3x-2y)^2-4(x+y)^2=(3x-2y)^2-[2(x+y)]^2\\=(3x-2y+2x+2y)(3x-2y-2x-2y)=5x(x-4y)\\ d)9(x-y)^2-4(x+y)^2=[3(x-y)]^2-[2(x+y)]^2=(3x-3y+2x+2y)(3x-3y-2x-2y)\\=(5x-y)(x-5y)\\ f)x^3+27=(x+3)(x^2-3x+9)\\ g)27x^3-0,001=(3x-0,1)(9x+0,3x+0,01)\\ h)125x^3-1=(5x-1)(25x^2+5x+1)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) xy2-25x
b) x(x-y)2x-2y
c) x3-3x2-4x+12
a) \(xy^2-25x=x\left(y^2-25\right)=x\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
b) \(x\left(x-y\right)+2x-2y=x\left(x-y\right)+\left(2x-2y\right)=x\left(x-y\right)+2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(x+2\right)\)
c) \(x^3-3x^2-4x+12=\left(x^3-3x^2\right)-\left(4x-12\right)=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x-3\right)\left(x^2-4\right)=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x+2\right)\)
\(a,=x\left(y^2-25\right)=x\left(y-5\right)\left(y+5\right)\\ b,=x\left(x-y\right)+2\left(x-y\right)=\left(x+2\right)\left(x-y\right)\\ c,=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)\)
\(x\left(y^2-25\right)=y\left(y-5\right)\left(y+5\right)\)
\(x\left(x-y\right)2\left(x-y\right)=\left(x-y\right)2x\)
\(x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)=\left(x^2-4\right)\left(x-3\right)=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)\)
Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 - y4
b) x2 - 3y2
c) (3x - 2y)2 - (2x - 3y)2
d) 9(x - y)2 - 4(x + y)2
e) (4x2 - 4x + 1) - (x + 1)2
f) x3 + 27
g) 27x3 - 0,001
h) 125x3 - 1
a) \(x^4-y^4\)
\(=\left(x^2\right)^2-\left(y^2\right)^2\)
\(=\left(x^2-y^2\right)\left(x^2+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)\)
b) \(x^2-3y^2\)
\(=x^2-\left(y\sqrt{3}\right)^2\)
\(=\left(x-y\sqrt{3}\right)\left(x+y\sqrt{3}\right)\)
c) \(\left(3x-2y\right)^2-\left(2x-3y\right)^2\)
\(=\left(3x-2y+2x-3y\right)\left(3x-2y-3x+2y\right)\)
\(=0\cdot0\)
\(=0\)
d) \(9\left(x-y\right)^2-4\left(x+y\right)^2\)
\(=\left(3x-3y\right)^2-\left(2x+2y\right)^2\)
\(=\left(3x-3y-2x-2y\right)\left(3x-3y+2x+2y\right)\)
\(=\left(x-5y\right)\left(5x-y\right)\)
e) \(\left(4x^2-4x+1\right)-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2-\left(x+1\right)^2\)
\(=\left(2x-1+x+1\right)\left(2x-1-x-1\right)\)
\(=3x\left(x-2\right)\)
f) \(x^3+27\)
\(=x^3+3^3\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)\)
g) \(27x^3-0,001\)
\(=\left(3x\right)^3-\left(0,1\right)^3\)
\(=\left(3x-0,1\right)\left(9x^2+0,3x+0,01\right)\)
h) \(125x^3-1\)
\(=\left(5x\right)^3-1^3\)
\(=\left(5x-1\right)\left(25x^2+5x+1\right)\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 2:
a: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)-x\left(x+3\right)+7=0\)
=>\(x^2-1-x^2-3x+7=0\)
=>-3x+6=0
=>-3x=-6
=>\(x=\dfrac{-6}{-3}=2\)
b: \(2x^3-22x^2+36x=0\)
=>\(2x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-2x-9x+18\right)=0\)
=>\(x\left[x\left(x-2\right)-9\left(x-2\right)\right]=0\)
=>\(x\left(x-2\right)\left(x-9\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=9\end{matrix}\right.\)
Câu 4:
1: Diện tích cỏ cần thay là:
\(105\cdot68=7140\left(m^2\right)\)
Số tiền BQL sân cần trả là:
\(7140\cdot120000=856800000\left(đồng\right)\)
2:
a: Xét tứ giác ABDC có
M là trung điểm chung của AD và BC
=>ABDC là hình bình hành
Hình bình hành ABDC có \(\widehat{BAC}=90^0\)
nên ABDC là hình chữ nhật
b: Xét ΔADE có
H,M lần lượt là trung điểm của AE,AD
=>HM là đường trung bình của ΔADE
=>HM//DE
=>BC//DE
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBM}\)(hai góc so le trong)(1)
Ta có: ABDC là hình chữ nhật
=>AD=BC
mà \(MD=\dfrac{AD}{2};MB=\dfrac{BC}{2}\)
nên MD=MB
=>ΔMBD cân tại M
=>\(\widehat{MDB}=\widehat{MBD}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{MDB}=\widehat{EDB}\)
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{EDB}\)
=>DB là phân giác của góc ADE