Thống kê số chim bồ câu ở các chuồng trong 1 hộ gia đình được cho trong bảng sau;
10 | 8 | 9 | 7 | 9 |
9 | 12 | 10 | 7 | 7 |
tần số giá trị lớn nhất là
Kết quả |
Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau
a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất
b) Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình đã được điều tra
c) Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho
a) Bảng phân bố tần số và tần suất:
Số con | Tần số | Tần suất |
0 | 8 | 13,6% |
1 | 13 | 22% |
2 | 19 | 32,2% |
3 | 13 | 22% |
4 | 6 | 10,2% |
Cộng | 59 | 100% |
b) Nhận xét: Hầu hết các gia đình có từ 1 đến 3 con.
Số gia đình có 2 con là nhiều nhất.
c) Số trung bình cộng:
Mốt: M0 = 2 (có tần số lớn nhất bằng 19).
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:
0; 0; 0; …; 0; 1; 1; ….; 1; 2; 2; …; 2; 3; 3; …; 3; 4; 4; …; 4
Có 59 số liệu nên số trung vị là số thứ 30 trong dãy trên.
Số thứ 30 là 2 nên số trung vị Me = 2.
Bài 1:
Theo thống kê, số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh) được ghi lại ở bảng sau:
101 | 152 | 65 | 85 | 70 | 85 | 70 | 65 | 65 | 55 |
70 | 65 | 70 | 55 | 65 | 120 | 115 | 90 | 40 | 101 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu?
b) Tìm mốt, tính số trung bình cộng?
c) Em hãy nhận xét số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều hay ít?
a) Dấu hiệu: số điện năng của mỗi hộ gia đình đã tiêu thụ trong 1 tháng
Bảng tần số:
Giá trị(x) | 40 | 55 | 65 | 70 | 85 | 90 | 101 | 115 | 120 | 152 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 5 | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | N=20 |
b) M0= 65
Trung bình cộng\(\dfrac{\text{(40*1) + 55*2+ 65*5 + 70*4 + 85*2+ 90*1 + 101*2+ 115*1 + 120*1 + 152*1 }}{20}\)= 80.2
c) Điện năng tiêu thụ chủ yếu là 65, nhiều nhất là 152, thấp nhất là 40
a) Dấu hiệu là: số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ trong một tháng (tính theo kWh)
b) - Mốt của dấu hiệu là 85
- Số TBC là: 80,031606
c) Số điện năng của 20 hộ gia đình đã tiêu thụ nhiều
diện tích nhà ở của các hộ gia đình trong một khu chung cư được thống kê trong bảng 17 (đơn vị: m^2). Hãy điền vào các cột 2,4 và tính số trung bình cộng
Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia định được ghi trong bảng sau :
a. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ?
b. Nêu nhận xét về số con của 59 gia đình đã được điều tra ?
c. Tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt của các số liệu thống kê đã cho ?
a) Bảng phân bố tần số và tần suất
Số con trong một hộ |
Tần số |
Tần suất (%)
|
0 1 2 3 4 |
8 13 19 13 6 |
0,14 0,22 0,32 0,22 0,1 |
Cộng |
59 |
100% |
b) Nhận xét: Số hộ có 1 và 2 và 3 con chiếm tỉ lệ xấp xỉ 90%. Số hộ có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất 32%.
c) Số trung bình: = 159159(15.1+22.2+16.3+6.4) ≈ 2,22
Số mốt M0 = 2 (con)
Số trung vị Me = 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
16 | 18 | 17 | 16 | 17 | 16 | 16 | 18 | 16 | 17 |
16 | 13 | 40 | 17 | 16 | 17 | 17 | 20 | 16 | 16 |
a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b, Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng)
a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước
b. Bảng thống kê
Số m3 dùng trong một tháng | 13 | 16 | 17 | 18 | 20 | 40 |
Số hộ gia đình | 1 | 9 | 6 | 2 | 1 | 1 |
- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng)
diện tích nhà của các hộ gia đình trong một khu chung cư được thống kê trong bảng 17(dơn vị:m^2).Hãy điền vào các cột 2,4
Hãy quan sát bảng 1 để biết cách lập một bảng số liệu thống kê ban đầu trong các trường hợp tương tự. Chẳng hạn như điều tra số con trong từng gia đình (ghi theo tên các chủ hộ) trong một xóm, một phường,…
Ví dụ như điều tra số con trong từng gia đình trong một xóm, người điều tra sẽ thu thập số liệu sau đó lập bảng số liệu
Bảng số liệu gồm một số thông tin cơ bản: số thứ tự, tên chủ hộ, số con trong từng gia đình theo tên chủ hộ của một xã
Ta có bảng mẫu:
STT | Tên chủ hộ | Số con |
1 | Trần Văn An | 2 |
2 | Nguyễn Đức Bình | 1 |
3 | Lê Cường | 3 |
4 | Phạm Minh Đức | 2 |
5 | Bùi Huy Minh | 0 |
6 | Tô Hải Nam | 1 |
7 | Nguyễn Xuân Quý | 3 |
8 | Trần Bình Phước | 1 |
9 | Trần Đức Thọ | 2 |
10 | Đoàn Quang Thành | 0 |
Người ta thống kê số chim bồ câu của 12 chuồng trong một trang trại chăn nuôi và thu được bảng kết quả sau:
9 | 8 | 11 | 12 | 11 | 8 |
11 | 8 | 11 | 11 | 12 | 6 |
Hãy lập bảng "tần số" và cho biết
Giá trị bằng 12 có tần số là:
Giá trị(x) | 6 | 8 | 9 | 11 | 12 |
Tần số | 6 | 3 | 9 | 4 | 2 |
Giá trị bằng 12 có tần số là 2.
Người ta thống kê số chim bồ câu của 14 chuồng trong một trang trại chăn nuôi và thu được bảng kết quả sau:
7 | 9 | 7 | 8 | 11 | 7 | 9 |
7 | 12 | 6 | 12 | 11 | 8 | 6 |
Hãy lập bảng "tần số" và cho biết
Tần số của giá trị lớn nhất là: