Giải phương trình : x^2 + 23x + 23 = (x+2).căn(2x^2+6x+12)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Giải phương trình (x-3)căn(1+x)-x căn(4-x)=2x^2-6x-3
Giải phương trình
a/ căn(2x+5) - căn(3-x) = x^2-5x+8
b/ 2+ căn(3-8x) = 6x + căn(4x-1)
a) căn(2x+5) - căn(3-x) = x2 -5x + 8
Điều kiện : \(-\frac{5}{2}\Leftarrow x\Leftarrow3\)
căn(2x+5) - căn(3-x) = x^2-5x+8
\(\Leftrightarrow\)[căn(2x+5)-3]-[căn(3-x)-1]=x2 -5x+6
nhân liên hợp
\(\Leftrightarrow\)(2x+5-9) / [căn(2x+5)+3] -(3-x-1) / [căn (3-x)+1]=(x-2)(x-3)
\(\Leftrightarrow\)(2x-4) / [căn (2x+5)+3] -(2-x) / [ căn (3-x)+1]-(x-2)(x-3)=0
\(\Leftrightarrow\)(x-2).M=0
\(\Leftrightarrow\)x=2 hoặc M=0
M=2 / [căn(2x+5)+3]+1 / [căn(3-x)+1]-x+3
2/[can(2x+5)+3]+1/[can(3-x)+1]>0 voi moi x
voi -5/2<=x<=3 <->3-x thuoc[0;11/2]
nen M>0
vay x=2
b/ 2+ căn(3-8x) = 6x + căn(4x-1)
dk[1/4;8/3]
6x-2+căn(4x-1)-căn(3-8x)=0
<->2(3x-1)+(4x-1-3+8x)/[căn(4x-1)+căn(...
<->2(3x-1)+(12x-4)/[căn(4x-1)+căn(3-8x...
<->2(3x-1)+4(3x-1)/[căn(4x-1)+căn(3-8x...
<->(3x-1){2+4/[căn(4x-1)+căn(3-8x)]}=0
2+4/[căn(4x-1)+căn(3-8x)>0
nen 3x-1=0
x=1/3
a) căn(2x+5) - căn(3-x) = x^2-5x+8
dkxd -5/2<=x<=3
căn(2x+5) - căn(3-x) = x^2-5x+8
<->[can(2x+5)-3]-[can(3-x)-1]=x^2-5x+6
nhan lien hop
<->(2x+5-9)/[can(2x+5)+3] -(3-x-1)/[can(3-x)+1]=(x-2)(x-3)
<->(2x-4)/[can(2x+5)+3] -(2-x)/[can(3-x)+1]-(x-2)(x-3)=0
<->(x-2).M=0
<->x=2 hoac M=0
M=2/[can(2x+5)+3]+1/[can(3-x)+1]-x+3
2/[can(2x+5)+3]+1/[can(3-x)+1]>0 voi moi x
voi -5/2<=x<=3 <->3-x thuoc[0;11/2]
nen M>0
vay x=2
b/ 2+ căn(3-8x) = 6x + căn(4x-1)
dk[1/4;8/3]
6x-2+căn(4x-1)-căn(3-8x)=0
<->2(3x-1)+(4x-1-3+8x)/[căn(4x-1)+căn(...
<->2(3x-1)+(12x-4)/[căn(4x-1)+căn(3-8x...
<->2(3x-1)+4(3x-1)/[căn(4x-1)+căn(3-8x...
<->(3x-1){2+4/[căn(4x-1)+căn(3-8x)]}=0
2+4/[căn(4x-1)+căn(3-8x)>0
nen 3x-1=0
x=1/3
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 3 + 6 3 x − 1 2 = 2 x + 1 3 + 6 x + 2 3 ;
b) x − 2 2 + 3 − 2 x 2 − 4 x − 4 x − 5 = x + 3 2 ;
c) x − 3 + 2 x − 3 − 1 3 = 3 − x 4 ;
d) x + 4 3 − 1 7 = 2 − x 7 + x 3 + x + 1 .
Giải các phương trình chứa căn thức sau:
a) \(\sqrt {2{x^2} - 6x + 3} = \sqrt {{x^2} - 3x + 1} \)
b) \(\sqrt {{x^2} + 18x - 9} = 2x - 3\)
a) Bình phương hai vế của phương trình ta được:
\(2{x^2} - 6x + 3 = {x^2} - 3x + 1\)
Sau khi thu gọn ta được: \({x^2} - 3x + 2 = 0\). Từ đó tìm được \(x = 1\) hoặc \(x = 2\)
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có \(x = 2\) thỏa mãn.
Vậy nghiệm của PT đã cho là \(x = 2\)
b) Bình phương hai vế của phương trình ta được:
\({x^2} + 18x - 9 = 4{x^2} - 12x + 9\)
Sau khi thu gọn ta được: \(3{x^2} - 30x + 18 = 0\). Từ đó tìm được \(x = 5 + \sqrt {19} \) hoặc \(x = 5 - \sqrt {19} \)
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình ban đầu, ta thấy chỉ có \(x = 5 + \sqrt {19} \) thỏa mãn.
Vậy nghiệm của PT đã cho là \(x = 5 + \sqrt {19} \)
\(2x-x^2-\sqrt{6x^2-12+7}=0\)
Giải phương trình
\(PT\Leftrightarrow x^2-2x+\sqrt{6x^2-12x+7}=0\\ \Leftrightarrow x^2-2x+1+\sqrt{6x^2-12x+7}-1=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+\dfrac{6\left(x-1\right)^2}{\sqrt{6x^2-12x+7}+1}=0\\ \Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-1+\dfrac{6}{\sqrt{6x^2-12x+7}+1}\right)=0\\ \Leftrightarrow x=1\left(x-1+\dfrac{6}{\sqrt{6x^2-12x+7}+1}>0\right)\)
giải phương trình x^2-4x-6=căn(2x^2-8x+12)
Đặt \(\sqrt{2x^2-8x+12}=a>0\)thì được
\(2\left(x^2-4x-6\right)=2\sqrt{2x^2-8x+12}\)
\(\Leftrightarrow2x^2-8x-12=2\sqrt{2x^2-8x+12}\)
\(\Rightarrow a^2-2a-24=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=6\\a=-4\left(loai\right)\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\sqrt{2x^2-8x+12}=6\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-2\\x=6\end{cases}}\)
giải phương trình x2 -6x +26 = 6 căn 2x + 1
ĐKXĐ: \(x\ge-\frac{1}{2}\)
\(x^2-6x+26=6\sqrt{2x+1}\)
\(\Rightarrow2x+1-6\sqrt{2x+1}+x^2-8x+25=0\)
Đặt \(a=\sqrt{2x+1}\left(a\ge0\right)\), ta được pt: a2 - 6a + x2 - 8x + 25 = 0
Có: \(\Delta=36-4\left(x^2-8x+25\right)=-4x^2+32x-64=-4\left(x-4\right)^2\)\(\)
Vì \(\Delta< 0\) nên pt vô nghiệm
Vậy \(x\in\left\{\phi\right\}\)
GT \(\Leftrightarrow x^2-6x+26-6\sqrt{2x+1}=0\)
\(\Leftrightarrow2x+1-2\sqrt{2x+1}\times3+9+x^2-8x+16\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{2x+1}-3\right)^2+\left(x-4\right)^2=0\)
suy ra x = 4
Giải bất phương trình, hệ phương trình
\(\dfrac{x^2-\left|x\right|-12}{x-3}=2x\)
\(\left\{{}\begin{matrix}y+y^2x=-6x^2\\1+x^3y^3=19x^3\end{matrix}\right.\)
b.
Với \(x=0\) không phải nghiệm
Với \(x\ne0\) hệ tương đương:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{y}{x^2}+\dfrac{y^2}{x}=-6\\\dfrac{1}{x^3}+y^3=19\end{matrix}\right.\)
Đặt \(\left(\dfrac{1}{x};y\right)=\left(u;v\right)\) ta được: \(\left\{{}\begin{matrix}uv^2+u^2v=-6\\u^3+v^3=19\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3uv^2+3u^2v=-18\\u^3+v^3+19\end{matrix}\right.\)
Cộng vế với vế:
\(\left(u+v\right)^3=1\Rightarrow u+v=1\)
Thay vào \(u^2v+uv^2=-6\Rightarrow uv=-6\)
Theo Viet đảo, u và v là nghiệm của:
\(t^2-t-6=0\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=-2\\t=3\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left(u;v\right)=\left(-2;3\right);\left(3;-2\right)\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{1}{x};y\right)=\left(-2;3\right);\left(3;-2\right)\)
\(\Rightarrow\left(x;y\right)=\left(-\dfrac{1}{2};3\right);\left(\dfrac{1}{3};-2\right)\)
a.
ĐKXĐ: \(x\ne3\)
- Với \(x\ge0\) pt trở thành:
\(\dfrac{x^2-x-12}{x-3}=2x\Rightarrow x^2-x-12=2x^2-6x\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+12=0\) (vô nghiệm)
- Với \(x< 0\) pt trở thành:
\(\dfrac{x^2+x-12}{x-3}=2x\Rightarrow\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+4\right)}{x-3}=2x\)
\(\Rightarrow x+4=2x\Rightarrow x=4>0\) (ktm)
Vậy pt đã cho vô nghiệm