Giải PT: \(3\sqrt{x^3+8}=2x^2-3x+10\)
GIẢI CÁC PT SAU:
\(\sqrt{5x+10}=8-x\)
\(\sqrt{4x^2+x-12}=3x-5\)
\(\sqrt{x^2-2x+6}=2x-3\)
\(\sqrt{3x^2-2x+6}+3-2x=0\)
giải pt :
a,\(\left(6x-5\right)\sqrt{x+1}-\left(6x+2\right)\sqrt{x-1}+4\sqrt{x^2-1}=4x-3\)
b, \(\left(9x-2\right)\sqrt{3x-1}+\left(10-9x\right)\sqrt{3-3x}-4\sqrt{-9x^2+12x-3}=4\)
c, \(\left(13-4x\right)\sqrt{2x-3}+\left(4x-3\right)\sqrt{5-2x}=2+8\sqrt{-4x^2+16x-15}\)
giải pt :
a, \(\sqrt[3]{3x-5}=\left(2x-3\right)^3-x+2\)
b, \(\sqrt[3]{81x-8}=x^3-2x^2+\dfrac{4}{3}x-2\)
c,\(\sqrt[3]{x-2}=8x^3-60x^2+151x-128\)
a.
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{3x-5}=\left(2x-3\right)^3+2x-3-\left(3x-5\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3=a\\\sqrt[3]{3x-5}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow b=a^3+a-b^3\)
\(\Leftrightarrow a^3-b^3+a-b=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a=b\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{3x-5}=2x-3\)
\(\Leftrightarrow3x-5=\left(2x-3\right)^3\)
\(\Leftrightarrow8x^3-36x^2+51x-22=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(8x^2-20x+11\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)
b.
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x+3x-2-\sqrt[3]{81x-8}=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x+\dfrac{\left(3x-2\right)^3-\left(81x-8\right)}{\left(3x-2\right)^2+\left(3x-2\right)\sqrt[3]{81x-8}+\sqrt[3]{\left(81x-8\right)^2}}=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x+\dfrac{27\left(x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x\right)}{\left(3x-2\right)^2+\left(3x-2\right)\sqrt[3]{81x-8}+\sqrt[3]{\left(81x-8\right)^2}}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x\right)\left(1+\dfrac{27}{\left(3x-2\right)^2+\left(3x-2\right)\sqrt[3]{81x-8}+\sqrt[3]{\left(81x-8\right)^2}}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2-\dfrac{5}{3}x=0\)
c.
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{x-2}=\left(2x-5\right)^3+x-3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{x-2}=\left(2x-5\right)^3+\left(2x-5\right)-\left(x-2\right)\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}2x-5=a\\\sqrt[3]{x-2}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow b=a^3+a-b^3\)
\(\Leftrightarrow a^3-b^3+a-b=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow a=b\)
\(\Leftrightarrow2x-5=\sqrt[3]{x-2}\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-5\right)^3=x-2\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(8x^2-36x+41\right)=0\)
giải pt :
a, \(x^2+5x+2=4\sqrt{x^3+3x^2+x-1}\)
b, \(\sqrt{x+1}+x+3=\sqrt{1-x}+3\sqrt{1-x^2}\)
c,\(\left(2x-3\right)\sqrt{3+x}+2x\sqrt{3-x}=6x-8+\sqrt{9-x^2}\)
a, ĐK: \(\left(x+1\right)\left(x^2+2x-1\right)\ge0\)
\(x^2+5x+2=4\sqrt{x^3+3x^2+x-1}\)
\(\Leftrightarrow x^2+2x-1+3\left(x+1\right)-4\sqrt{\left(x+1\right)\left(x^2+2x-1\right)}=0\)
TH1: \(x\ge-1\)
\(pt\Leftrightarrow\left(\sqrt{x^2+2x-1}-\sqrt{x+1}\right)\left(\sqrt{x^2+2x-1}-3\sqrt{x+1}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x^2+2x-1}=\sqrt{x+1}\\\sqrt{x^2+2x-1}=3\sqrt{x+1}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+2x-1=x+1\\x^2+2x-1=9x+9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2+x-2=0\\x^2-7x-10=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
TH2: \(x< -1\)
\(pt\Leftrightarrow\left(\sqrt{-x^2-2x+1}-\sqrt{-x-1}\right)\left(\sqrt{-x^2-2x+1}-3\sqrt{-x-1}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow...\)
Bài này dài nên ... cho nhanh nha, đoạn sau dễ rồi
Giải pt
\(\sqrt[3]{x^2+3x+3}+\sqrt[3]{2x^2+3x+2}=6x^2+12x+8\)
Đặt a=…b=…; tìm các hệ thức liên hệ vế trái vế phải
Chú ý: đ. Kiện, h.đ.thức, vi et...
Rút, thế....v.v...
minh ra rui mai giai cho coi dung ko
đặt a=\(\sqrt[3]{x^2+3x+3}\) ; b=\(\sqrt[3]{2x^2+3x+2}\) a,b lớn hơn 0
\(\Rightarrow2a^3+2b^3-2=6x^2+12x+8\)
\(\Rightarrow a+b=2a^3+2b^3-2\)
\(\Rightarrow\left(a+b\right)\left(2a^2-2ab-2b^2\right)=2\)
vi a b duong nen ve con lai cung duong nên thuoc uoc 2 là 1 2
the vo 2 làn la ra a=1;b=1
nên x=-2
Giải pt
\(\sqrt[3]{x^2+3x+3}+\sqrt[3]{2x^2+3x+2}=6x^2+12x+8\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{\left(2x^2+3x+2\right)}+\sqrt[3]{\left(x^2+3x+3\right)}=6x^2+12x+8\)
\(\Rightarrow\sqrt[3]{\left(2x^2+3x+2\right)}+\sqrt[3]{\left(x^2+3x+3\right)}-6x^2-12x-8=0\)
=>x=-1
giải pt \(10+\sqrt{3}x^3+3x+\frac{\sqrt{3}}{x^3}=5\sqrt{3}x^3+2x+\frac{2\sqrt{3}-1}{x}+\frac{5}{x^2}\)
Giải pt
\(1)4x^2+\sqrt{3x+1}+5=13x\)
\(2)7x^2-13x+8=2x^2.\sqrt[3]{x\left(1+3x-3x^2\right)}\)
\(3)x^3-4x^2-5x+6=\sqrt[3]{7x^2+9x-4}\)
\(4)x^3-5x^2+4x-5=\left(1-2x\right)\sqrt[3]{6x^2-2x+7}\)
\(5)8x^2-13x+7=\left(1+\dfrac{1}{x}\right)\sqrt[3]{3x^2-2}\)
Để giải các phương trình này, chúng ta sẽ làm từng bước như sau: 1. 13x(7-x) = 26: Mở ngoặc và rút gọn: 91x - 13x^2 = 26 Chuyển về dạng bậc hai: 13x^2 - 91x + 26 = 0 Giải phương trình bậc hai này để tìm giá trị của x. 2. (4x-18)/3 = 2: Nhân cả hai vế của phương trình với 3 để loại bỏ mẫu số: 4x - 18 = 6 Cộng thêm 18 vào cả hai vế: 4x = 24 Chia cả hai vế cho 4: x = 6 3. 2xx + 98x2022 = 98x2023: Rút gọn các thành phần: 2x^2 + 98x^2022 = 98x^2023 Chia cả hai vế cho 2x^2022: x + 49 = 49x Chuyển các thành phần chứa x về cùng một vế: 49x - x = 49 Rút gọn: 48x = 49 Chia cả hai vế cho 48: x = 49/48 4. (x+1) + (x+3) + (x+5) + ... + (x+101): Đây là một dãy số hình học có công sai d = 2 (do mỗi số tiếp theo cách nhau 2 đơn vị). Số phần tử trong dãy là n = 101/2 + 1 = 51. Áp dụng công thức tổng của dãy số hình học: S = (n/2)(a + l), trong đó a là số đầu tiên, l là số cuối cùng. S = (51/2)(x + (x + 2(51-1))) = (51/2)(x + (x + 100)) = (51/2)(2x + 100) = 51(x + 50) Vậy, kết quả của các phương trình là: 1. x = giá trị tìm được từ phương trình bậc hai. 2. x = 6 3. x = 49/48 4. S = 51(x + 50)
giải phương trình:
1,\(\sqrt{3x-8}\)-\(\sqrt{x+1}\)=\(\dfrac{2x-11}{5}\)
2,3x2-3x+18=10\(\sqrt{x^3+8}\)
3,\(\sqrt{5+2x}\)+\(\sqrt{5-2x}\)+5=3\(\sqrt{25-4x^2}\)