Giải bất phương trình:
x^4 - 4x^2 -12x - 9 >=0
giải phương trình:x^4+2x^3+5x^2+4x-12 = 0
giải bất phương trình
a. -x^2+6x-9>0
b. -12x^2+3x-1<0
c.(2x-8)(x^2-4x+3)>0
a/ \(\Leftrightarrow x^2-6x+9< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)^2< 0\)
BPT vô nghiệm
b/ \(\Leftrightarrow12x^2-3x+1>0\)
\(\Leftrightarrow12\left(x-\frac{1}{8}\right)^2+\frac{13}{16}>0\) (luôn đúng)
Vậy tập nghiệm của BPT là \(D=R\)
c/ \(\Leftrightarrow2\left(x-4\right)\left(x-1\right)\left(x-3\right)>0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}1< x< 3\\x>4\end{matrix}\right.\)
Thánh nào giỏi toán giúp em mấy bài này với
giải bất phương trình:x(x-3)>0
Cm bất đẳng thức: a^4+b^4+c^4 >= a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2
không cần giỏi cũng giải được mà. cứ giải đi không cần biết đúng hay sai là được
THẾ LÀ GIỎI RÙI
nhưng mình nghĩ mãi không ra nếu bạn nói được như vậy thì thử giải giúp mình xem
giải phương trình
1. x4 - 4x3 +12x - 9 = 0
2. x4 - 4x3 + 3x2 +4x - 4 = 0
Bài 1:
\(x^4-4x^3+12x-9=0\)
\(\Rightarrow x^4-4x^3+3x^2-3x^2+12x-9=0\)
\(\Rightarrow x^2\left(x^2-4x+3\right)-3\left(x^2-4x+3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-4x+3\right)\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-3x-x+3\right)\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)\right]\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)\left(x-1\right)\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}x-3=0\\x-1=0\\x^2-3=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}x=3\\x=1\\x=\pm\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
\(x^4-4x^3+3x^2+4x-4=0\)
\(\Rightarrow x^4-4x^3+4x^2-x^2+4x-4=0\)
\(\Rightarrow x^2\left(x^2-4x+4\right)-\left(x^2-4x+4\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-4x+4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-2\right)^2\left(x-1\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}x-2=0\\x-1=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left[\begin{matrix}x=2\\x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Giải các bất phương trình bậc hai sau:
a) \(2{x^2} - 5x + 3 > 0\)
b) \( - {x^2} - 2x + 8 \le 0\)
c) \(4{x^2} - 12x + 9 < 0\)
d) \( - 3{x^2} + 7x - 4 \ge 0\)
a) Ta có \(a = 2 > 0\) và \(\Delta = {\left( { - 5} \right)^2} - 4.2.3 = 1 > 0\)
=> \(2{x^2} - 5x + 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = 1,{x_2} = \frac{3}{2}\).
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} - 5x + 3\) mang dấu “+” là \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} - 5x + 3 > 0\) là \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
b) Ta có \(a = - 1 < 0\) và \(\Delta ' = {\left( { - 1} \right)^2} - \left( { - 1} \right).8 = 9 > 0\)
=> \( - {x^2} - 2x + 8 = 0\)có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = - 4,{x_2} = 2\).
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - {x^2} - 2x + 8\) mang dấu “-” là \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} - 2x + 8 \le 0\) là \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
c)
Ta có \(a = 4 > 0\) và \(\Delta ' = {\left( { - 6} \right)^2} - 4.9 = 0\)
=> \(4{x^2} - 12x + 9 = 0\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{3}{2}\).
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(4{x^2} - 12x + 9\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(4{x^2} - 12x + 9 < 0\) là \(\emptyset \)
d) \( - 3{x^2} + 7x - 4 \ge 0\)
Ta có \(a = - 3 < 0\) và \(\Delta = {7^2} - 4.\left( { - 3} \right).\left( { - 4} \right) = 1 > 0\)
=> \( - 3{x^2} + 7x - 4 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1} = 1;{x_2} = \frac{4}{3}\).
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 7x - 4\) mang dấu “+” là \(\left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 7x - 4 \ge 0\) là \(\left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)
giải phương trình:x^4-10x^2+9=0;
x^2-3x-18=0;
\(x^4-10x^2+9=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-x^2-9x^2+9x=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x^2-1\right)-9\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x+1\right)\left(x-1\right)-9\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+x^2\right)\left(x-1\right)-9\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^3+x^2-9\right)\left(x-1\right)=0\)
<=> x - 1 = 0 (vì x3 + x2 - 9)
<=> x = 1
a) Ta có: \(x^4-10x^2+9=0\)
\(\Rightarrow x^4-x^2-9x^2+9=0\)
\(\Rightarrow x^2\left(x^2-1\right)-9\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x^2-9\right)\left(x^2-1\right)=0\)
\(\Rightarrow x^2-9=0\)hoặc \(x^2-1=0\)
\(\Rightarrow x^2=9\)hoặc \(x^2=1\)
\(\Rightarrow\)x= -3 hoặc x = 3 hoặc x = -1 hoặc x = 1.
b) \(x^2-3x-18=0\)
\(\Rightarrow x^2+6x-3x-18=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+6\right)-3\left(x+6\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-3\right)\left(x+6\right)=0\)
\(\Rightarrow x-3=0\)hoặc \(x+6=0\)
\(\Rightarrow x=3\)hoặc \(x=-6\).
Chúc bn hc tốt! ^_^
#Ttql nhia mn!
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Ta có: \(\Delta=b^2-4ac=\left(-12\right)^2-4.4.9=144-144=0\)
Vì \(\Delta=0\)nên pt có 2 nghiệm kép
\(x_1=x_2=\frac{-b}{2a}=\frac{12}{2.4}=\frac{3}{2}\)
Vậy ......
Giải phương trình:
1. \(x^4-6x^2-12x-8=0\)
2. \(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
3. \(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
4. \(2x^2.\sqrt{-4x^4+4x^2+3}=4x^4+1\)
5. \(x^2+4x+3=\sqrt{\dfrac{x}{8}+\dfrac{1}{2}}\)
6. \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+xy^2=3x-y\\4xy+y^2=2\end{matrix}\right.\)
7. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-3y}\left(2x+y+1\right)+2x+y-5=0\\5x^2+y^2+4xy-3y-5=0\end{matrix}\right.\)
8. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2x^2+2}+\left(x^2+1\right)^2+2y-10=0\\\left(x^2+1\right)^2+x^2y\left(y-4\right)=0\end{matrix}\right.\)
1.
\(x^4-6x^2-12x-8=0\)
\(\Leftrightarrow x^4-2x^2+1-4x^2-12x-9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-1\right)^2=\left(2x+3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-1=2x+3\\x^2-1=-2x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x^2-2x-4=0\\x^2+2x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=1\pm\sqrt{5}\)
3.
ĐK: \(x\ge-9\)
\(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-x+1\right)\left(\sqrt{x+9}+x^2-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x+9}+x^2-9=0\left(1\right)\)
Đặt \(\sqrt{x+9}=t\left(t\ge0\right)\Rightarrow9=t^2-x\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow t+x^2+x-t^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+t\right)\left(x-t+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-t\\x=t-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\sqrt{x+9}\\x=\sqrt{x+9}-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
2.
ĐK: \(x\ne\dfrac{2\pm\sqrt{2}}{2};x\ne\dfrac{-2\pm\sqrt{2}}{2}\)
\(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{2x+\dfrac{1}{x}+4}+\dfrac{1}{2x+\dfrac{1}{x}-4}=\dfrac{3}{5}\)
Đặt \(2x+\dfrac{1}{x}+4=a;2x+\dfrac{1}{x}-4=b\left(a,b\ne0\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}=\dfrac{3}{5}\left(1\right)\)
Lại có \(a-b=8\Rightarrow a=b+8\), khi đó:
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\dfrac{1}{b+8}+\dfrac{1}{b}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2b+8}{\left(b+8\right)b}=\dfrac{3}{5}\)
\(\Leftrightarrow10b+40=3\left(b+8\right)b\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}b=2\\b=-\dfrac{20}{3}\end{matrix}\right.\)
TH1: \(b=2\Leftrightarrow...\)
TH2: \(b=-\dfrac{20}{3}\Leftrightarrow...\)