Dãy CTHH nào sau hoàn toàn là bazơ tan (kiềm): A. Fe(OH)2; NaOH; KOH. B. Zn(OH)2; Ca(OH)2; Mg(OH)2. C. KOH; Ca(OH)2; NaOH. D. KOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2.
Dãy CTHH nào sau hoàn toàn là bazơ tan (kiềm): A. Fe(OH)2; NaOH; KOH. B. Zn(OH)2; Ca(OH)2; Mg(OH)2. C. KOH; Ca(OH)2; NaOH D. KOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2.
Cho các bazơ sau: LiOH , NaOH , KOH , Ca ( OH ) 2 , Mg ( OH ) 2 , Al ( OH ) 3 , Fe ( OH ) 3 . Dãy bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Ca ( OH ) 2 , LiOH , Cu ( OH ) 2 , Mg ( OH ) 2
B. Ca ( OH ) 2 , KOH , LiOH , NaOH
C. KOH , LiOH , NaOH , Al ( OH ) 3
D. Al ( OH ) 3 , NaOH , Mg ( OH ) 2 , KOH
chọn B
Chỉ có 5 bazơ tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ là: LiOH , NaOH , KOH , Ba ( OH ) 2 , Ca ( OH ) 2 .
Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng
Câu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.
Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2. B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
Câu 52 Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4
Câu 53 những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 54 Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :
A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2
Câu 55 *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.
89. Hoà tan hoàn toàn 0,1mol natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 14,2% | B. 8,1% | C. 6,1% | D. 7,5% |
90.Cho các bazơ sau: Fe(OH)3(a) ; NaOH(b) ; Ba(OH)2(c) ; Mg(OH)2(d).
1. Các bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. a,c,d; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
2. Các bazơ tác dụng được với SO2 là :
A. a,b,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
3. Các bazơ tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. a,c; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
4. Các bazơ làm dung dịch phenol phtalein hoá đỏ là :
A. a,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
89. Hoà tan hoàn toàn 0,1mol natrioxit vào 50ml nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 14,2% | B. 8,1% | C. 6,1% | D. 7,5% |
90.Cho các bazơ sau: Fe(OH)3(a) ; NaOH(b) ; Ba(OH)2(c) ; Mg(OH)2(d).
1. Các bazơ bị nhiệt phân huỷ là:
A. a,c,d; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
2. Các bazơ tác dụng được với SO2 là :
A. a,b,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
3. Các bazơ tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. a,c; | B. a,b,c,d; | C. a,d; | D. b,c,d |
4. Các bazơ làm dung dịch phenol phtalein hoá đỏ là :
A. a,d; | B. a,b,c,d; | C. a,c,d; | D. b,c |
89.Na2O + H2O -> 2NaOH
0.1 0.2
\(mH2O=D\times V=1\times50=50g\)
\(C\%NaOH=\dfrac{0.1\times40\times100}{50+6.2}=7.1\%\)
90.1A 90.2D 90.3B 90.4D
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây là bazơ tan: A . KOH, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B . Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2 C . KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D . Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
Đáp án C
- A sai vì Cu(OH)2 không tan
- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan
- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan
Có nhiều câu trắc nghiệm lí thuyết thì em gộp vào gửi 1 lần nhé
Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 30,3 gam hỗn hợp 2 bazơ không tan Cu(OH)2 và Fe(OH)3, sau pư thu được 24 gam 2 oxit.
a) Tính % số mol mỗi bazơ trong hỗn hợp đầu?
b) Cho 2 oxit trên pư vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl xM. Tìm x?
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Bài 3: Cho các chất sau: CO2, BaO, KHSO4, NO, K2O, H2SO4, SO3, CuSO4, Cu(OH)2, NaOH , Ba(OH)2 , Fe(OH)3, CaCO3, Ba(NO3)2, Fe2O3, AgNO3 , MgSO4, FeSO4. Chất nào là oxit bazơ, oxit axit, axit, bazơ tan, bazơ không tan, muối trung hòa, muối axit.
Oxit bazo : BaO , K2O, Fe2O3
Oxit axit : CO2 , SO3
AXIT : H2SO4 ,
Bazo tan: NaOH, Ba(OH)2
bazo ko tan :Cu(OH)2, Fe(OH)3
muối trung hòa : MgSO4,FeSO4 , CuSO4 ,Ba(NO3)2 , AgNO3
Muối axit: KHSO4
Bazơ nào sau đây tan tốt trong nước?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Cu(OH)2
D. Fe(OH)3