tìm 5 từ hán với các từ Lâm, Quốc ,Bạch,Sơn,Tận,Cư,Bại ,nhanh nha cần gấp
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố: quốc, sơn, cư, bại với nghĩa trong bài Nam quốc sơn hà
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, hà: sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Câu 4: Phân biệt từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ trong các từ Hán Việt sau:
Quốc gia, tân binh, thủy thủ, sơn hà, quốc kì, sơn lâm, sơn thủy.
Trong các từ Hán Việt sau từ nào là từ ghép Đẳng lập: thiên thư, nhật nguyệt, thi nhân,thiên địa, sơn lâm, ái quốc,sơn hà ,
- thiên thư , nhật nguyệt , thi nhân,thiên địa ,sơn hà
(Vì TGĐL có các tiếng đều có nghĩa , bình đẳng nhau về mặt ngữ pháp)
"Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên phận định tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư"
- Tìm 2 từ ghép Hán- Việt trong bài thơ trên
KỂ TÊN MỘT SỐ TỪ HÁN VIỆT
VD: QUỐC, SƠN,HÀ, BẠI...
hỏa, thủy, địa, phong, cư, thiên,...
Thủy: nước
Long: Rồng
Hoàng: Vua
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
KỂ TÊN MỘT SỐ TỪ HÁN VIỆT
VD: QUỐC, SƠN, HÀ,BẠI,...
thổ huyết, xuất huyết, viêm họng...
hoả hoạn, thương vong, từ trần...
mãn nguyệt khai hoa, động phong hoa trúc, cấp dưỡng...
độc lập, tự do, dân chủ, dân quyền...
công hàm, lãnh sự, sứ quán...
tiến công, kháng chiến, du kích...
đồng quy, tiếp quyến, tích phân...