tìm x,y nguyên thỏa mãn:
12x^2 +6xy+3y^2=28(x+y)
tìm tất cả cáccặp số nguyên (x;y) thỏa mãn:
12x^2 +6xy+3y^2=28(x+y)
\(12x^2+6xy+3y^2=28\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow3y^2+2\left(3x-14\right)y+12x^2-28x=0\) (1)
Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn y thì (1) có nghiệm nguyên khi và chỉ khi \(\Delta'\)là số chính phương
\(\Delta'=\left(3x-14\right)^2-36x^2+84x=k^2\ge0\)
\(=-27x^2+196=k^2\ge0\Rightarrow27x^2\le196\Rightarrow x^2\le7\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;\pm1;\pm2\right\}\)
Nếu x = 0 thì y = 0
x = 1 thì y = 8
x = -1 thì y = 10
x = \(\pm2\)thì y \(\notin Z\)
Vậy các cặp số (x;y) thỏa mãn đề bài là : (0;0);(1;8);(-1;10)
Tìm x;y nguyên biết :
12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)
Tìm nghiệm nguyên, biết: 12x^2 + 6xy + 3y^2 = 28(x + y)
Tìm các số nguyên x;y thỏa mãn : 9x^2 + 3y^2 + 6xy - 6x + 2y - 35 = 0
9x2 + 3y2 + 6xy - 6x + 2y - 35 = 0
<=> (9x2 + 6xy + y2) - 2(3x + y) + 1 + 2(y2 + 2y + 1) - 37 = 0
<=> (3x + y - 1)2 = 37 - 2(y + 1)2
Ta có: (3x + y - 1)2 \(\ge\)0 => 37 - 2(y + 1)2 \(\ge\)0
=> (y + 1)2 \(\le\)37/2
Do y nguyên và (y + 1)2 là số chính phương
=> (y + 1)2 \(\in\){0; 1; 4; 9; 16}
=> y + 1 \(\in\){0; 1; -1; 2; -2; 3; -3; 4; -4}
Lập bảng
y + 1 | 0 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 4 | -4 |
y | -1 | 0 | -2 | 1 | -3 | 2 | -4 | 3 | -5 |
Với y = -1 => (3x - 1 - 1)2 = 37 - 2(-1 + 1)2
<=> (3x - 2)2 = 37
Do x nguyên và (3x - 2)2 là số chính phương
mà 37 là số nguyên tố => ko có giá trị y tm
.... (tự thay y vào)
bài trc sai
yx=98c99-23yx=0+35x6z6-y=a+b=6+2-3+35-9=31
hdyebt7c>ZMX yTbftk 2y5
tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy-10x+3y=12
tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 6xy - 10x + 3y = 12
Help tui :>>
=>3y(2x+1)-10x-5=7
=>(2x+1)(3y-5)=7
=>\(\left(2x+1;3y-5\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(7;1\right)\right\}\)(Vì x,y là số nguyên)
=>\(\left(x,y\right)\in\left\{\left(0;6\right);\left(3;2\right)\right\}\)
Tìm các số nguyên dương x , y thỏa mãn :
\(x^2-6xy+13y^2=100\)
\(2x^2+4x=19-3y^2\)
Tìm x, y ∈ Z thoả mãn: 12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)
\(\Leftrightarrow9x^2+3\left(x^2+2xy+y^2\right)=28\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow9x^2+3\left(x+y\right)^2=28\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow9x^2=-3\left(x+y\right)^2+28\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow9x^2=-3\left(x+y-\frac{14}{3}\right)^2+\frac{196}{3}\le\frac{196}{3}\)
\(\Rightarrow x^2\le7\Rightarrow x^2=\left\{0;1;4\right\}\Rightarrow x=\left\{-2;-1;0;1;2\right\}\)
Thế vào pt ban đầu để tìm y nguyên
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn:6xy+4x-9y-7=0
Tìm giá trị nhỏ nhất của A=x^3+y^3+xy với x,y dương thỏa mãn x+y=1
Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn 2x^2+1/x^2+y^2/4=4 sao cho xy đạt giá trị lớn nhất
HELP !
a) \(6xy+4x-9y-7=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+2\right)-9y-6-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x.\left(3y+x\right)-3.\left(3y+2\right)=1\)
\(\Leftrightarrow\left(2x-3\right).\left(3y+2\right)=1\)
Mà \(x,y\in Z\Rightarrow2x-3;3y+2\in Z\)
Tự làm típ
\(A=x^3+y^3+xy\)
\(A=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+xy\)
\(A=x^2-xy+y^2+xy\)( vì \(x+y=1\))
\(A=x^2+y^2\)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovxky ta có :
\(\left(1^2+1^2\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x\cdot1+y\cdot1\right)^2=\left(x+y\right)^2=1\)
\(\Leftrightarrow2\left(x^2+y^2\right)\ge1\)
\(\Leftrightarrow x^2+y^2\ge\frac{1}{2}\)
Hay \(x^3+y^3+xy\ge\frac{1}{2}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)