Số ntử oxi trong 6,4g SO2
A 6.10^22
B 1,2.10^22
C 6.10^23
D 1,2.10^23
Mn giúp em với
tính số mol có trong
a)4.8gam Mg ; 5.6 gam CaO ; 7.4 gam Ca(OH2
b) 4.48 lít cacbon dioxit (CO2) đo ở 0 độ C áp suất 1atm ; 6.10^22 phân tử khí Clo(Cl2)
c) hỗn hợp gồm 2.8 gam khí nitow ;22,4 lít khí Oxi (đo ở đktc) và 1,2.10^23 phân tử khí Clo
a. nMg=4.8/24=0,2(mol)
nCao=5.6/56=0,1(mol)
nCa=7.4/74=0,1(mol)
b. nC02= 4.48/22.4=0,2(mol)
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
TL:
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
HT
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Giúp em tính khối lượng 6.10 mũ 23 phân tử khí oxi theo đơn vị gam với ạ ?
mol làa lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đób lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đóc lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đód lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là
A. 3.10^23.
B. 9.10^23.
C. 6.10^23.
D. 1,5.10^23.
1 phân tử N2 có khối lượng là 13,999.2.1,66.10-^24 = 4,65.10-^23 (g)
14g khí Nito có 14/(khối lượng 1 phân tử)= 14/4,65.10-^23 = 3,01.10^23 phân tử
=> A
Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là
A. 3.10^23.
B. 9.10^23.
C. 6.10^23.
D. 1,5.10^23.
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5(mol)\\ \Rightarrow \text{Số phân tử: }0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
a)hãy tính số mol của
-Zn trong 16,25 gam kẽm
-K trong 15,6 gam kai
-Fe(OH)3 trong 42,8 gam sắt (III) hiđroxit
b) hãy tính
-khối lượng của 15.10 mũ 23 nguyên tử đồng
-số mol của 2,5.10 mũ 23 phân tử khí sunfurơ (SO2)
-Khối lượng của 6.10 mũ 23 phân tử mỗi chất sau : Fe2O3 ; H3PO4 ; C6H12 ; P2O5 .biết số avôgađrô đc lấy tròn N=6.10 mũ 23
a)
nZn=\(\dfrac{16,25}{65}\)=0,25mol
nK=\(\dfrac{15,6}{39}\)=0,4mol
nFe(OH)3=\(\dfrac{42,8}{107}\)=0,4mol
a)hãy tính số mol của
-Zn trong 16,25 gam kẽm
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
-K trong 15,6 gam kai
\(n_K=\dfrac{m}{M}=\dfrac{15,6}{39}=0,4\left(mol\right)\)
-Fe(OH)3 trong 42,8 gam sắt (III) hiđroxit
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{42,8}{107}=0,4\left(mol\right)\)
b) Hãy tính
- Khối lượng của 15.1023 nguyên tử đồng
\(n_{Cu}=\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=n.M=2,5.64=160\left(g\right)\)
- Số mol của 2,5.1023 phân tử khí sunfurơ (SO2)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
-Khối lượng của 6.1023 phân tử mỗi chất sau : \(Fe_2O_3;H_3PO_4;C_6H_{12};P_2O_5\),biết số avôgađrô đc lấy tròn N=6.1023
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=n.M=160.1=160\left(g\right)\)
Còn lại làm tương tự
a)Số mol của Zn:
\(n_{Zn}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
Số mol của K:
\(n_K=\dfrac{15,6}{39}=0,4\left(mol\right)\)
Số mol của Fe(OH)3:
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{42,8}{107}=0,4\left(mol\right)\)
b)
Khối lượng của Cu:
\(m_{Cu}=\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.64=160\left(g\right)\)
Số mol của SO2:
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của các chất \(Fe_2O_3;H_3PO_4;C_6H_{12};P_2O_5\)lần lượt là:
\(m_{Fe_2O_3}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.160=160\left(g\right)\)
\(m_{H_3PO_4}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.98=98\left(g\right)\)
\(m_{C_6H_{12}}=\dfrac{6.10^{23}}{6.1023}.84=84\left(g\right)\)
\(m_{P_2}_{O_5}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.142=142\left(g\right)\)
Mọi người ơi giúp mình tính sô mol, khối lượng có trong 1,2.10^23 phân tử H2O?
$n_{H_2O} = \dfrac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}} = 0,2(mol)$
$m_{H_2O} = 0,2.18 = 3,6(gam)$
hỗn hợp A gồm chứa 0,2 mol SO2 , 0,6.10^23 phân tử CL2 , 1,2.10^23 phân tử N2
hỏi:
a, tính khối lượng của chat A?
b, tính khối lượng mol của chất A?
c, tính thể tích của A ở điều kiện thường và điều kiện tiêu chuẩn?
mSO2= 0,2.(32+16.2)= 8,8(g)
nCl2= \(\frac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,1 mol
mCl2= 0,1. 35,5.2 = 7,1(g)
nN2= \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,2 mol
mN2= 0,2.14.2= 5,6 (g)
=> mA= 8,8+7,1+5,6=21,5 (g)
b) nA= 0,2+0,1+0,2= 0,5 mol
MA= \(\frac{21,5}{0,5}\)= 43
ở đkt, VA= 0,5.24= 12 (l)
ở đktc, VA= 0,5.22.4= 11,2 (l)
Trong 1,5 Mol khí CO2 có bao nhiêu phân tử?
A. 9.10^23
B. 6.10^23
C. 3.10^23
D. 1,5.10^23
Trong 1,5 Mol khí CO2 có bao nhiêu phân tử?
A. 9.10^23
B. 6.10^23
C. 3.10^23
D. 1,5.10^23