Nguyên tử fe có 26p và 30n
a) tính mp, mn và me có trong 14g sắt
b) bao nhiêu kg fe có chứa 1kg e
Cho biết một loại nguyên tử Fe có: 26p , 30n , 26e
a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p , n , e
b. Trong 1kg Fe có bao nhiêu (e)
c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1kg (e)
Nguyên tử sắt gồm 26p , 30n , 26e a, tính khối lượng e có trong 1 kg sắt . b, tính khối lượng sắt chứa 1 kg e
a)
n Fe = 1000/56 (mol)
Số nguyên tử Fe là 6.1023.1000/56 = 1,07.1025 nguyên tử
1 nguyên tử Fe chứa 26 electron
b)
Trong 1 kg Fe chứa : me = 2,782.1026.9,1.10-31 = 2,53.10-4 kg
mà : x kg Fe chứa me = 1 kg
Suy ra :
x = 1 : (2,53.10-4 ) = 3952,569(kg)
Nguyên tử Sắt có 26p, 30n, 26e.
a) Tính khối lượng nguyên tử Sắt.
b) Tính khối lượng e trong 1 kg Sắt
1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
nguyên tử sắt gồm 26p, 30u, 26e
a, tính Me có trong 1kg sắt
b, tính M sắt chứa 1kg
Tổng số hạt trong 1 nguyên tử sắt là 82 hạt.
Trong 1 kg sắt có tổng số hạt là: 1000/56 x 6,023.1023 (hạt) = 1,076.1025 (hạt)
Như vậy khối lượng Me có trong 1 kg sắt là: 1,076.1025/82 x 26 x 9,1.10-31 = 3,1.10-6 (kg)
Câu a:
**1 kg Fe có số mol là 1000/56=125/7 mol
**1 mol Fe có 6.02*10^23 ngtử Fe
---> số ngtử Fe có trong 1 kg Fe là:
= 125/7 * 6.02*10^23= 1.075*10^25 ngtử
**mà 1 ngtử Fe có 26 e
----> số e có trong 1 kg Fe là:
= 26*1.075*10^25=2.795*10^26 eletron
** mà 1 e nặng 9.1*10^(-31) kg
---> kluong e có trong 1 kg Fe là:
2.795*10^26 * 9.1*10^(-31) = 2.54345*10^(-4) kg
= 2.54345*10^(-1) gam = 0.254345 gam
Câu b:
1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
**1 kg Fe có số mol là 1000/56=125/7 mol
**1 mol Fe có 6.02*10^23 ngtử Fe
---> số ngtử Fe có trong 1 kg Fe là:
= 125/7 * 6.02*10^23= 1.075*10^25 ngtử
**mà 1 ngtử Fe có 26 e
----> số e có trong 1 kg Fe là:
= 26*1.075*10^25=2.795*10^26 eletron
** mà 1 e nặng 9.1*10^(-31) kg
---> kluong e có trong 1 kg Fe là:
2.795*10^26 * 9.1*10^(-31) = 2.54345*10^(-4) kg
= 2.54345*10^(-1) gam = 0.254345 gam
Câu b:
1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
chúc bạn học tốt
Nguyên tử Sắt có 26p, 30n, 26e. Tính khối lượng e trong 1 kg Sắt
n Fe = 1000/56 (mol)
Số nguyên tử Fe là 6.1023.1000/56 = 1,07.1025 nguyên tử
1 nguyên tử Fe chứa 26 electron
Số electron trong 1 kg sắt là : 26.1,07.1025 nguyên tử
melectron =9,1.10-31.26.1,07.1025 = 2,5.10-4 (kg)
Cho biết Fe có 26p, 26e và 30n.
a. Tính khối lượng tuyệt đối của 1 nguyên tử Fe theo gam ?
b. Tính tỷ số khối lượng của các electron trong nguyên tử sắt so với khối lượng toàn
nguyên tử?
1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
__1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
1. 2mol mol nguyên tử sắt (fe) là lượng có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt 2. 3 mol phân tử nước (H2O) là lượng có chứa bao nhiêu phân tử nước 3. 3,011.10²³ nguyên tử sắt (Fe) có chứa mấy mol? 4. 18,066.10²³ nguyên tử K có chứa mấy mol?
1)
Số nguyên tử Fe = 2.6,022.1023 = 12,044.1023 (nguyên tử)
2)
Số phân tử H2O = 3.6,022.1023 = 18,066.1023 (nguyên tử)
3)
\(n_{Fe}=\dfrac{3,011.10^{23}}{6,022.10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
4)
\(n_K=\dfrac{18,066.10^{23}}{6,022.10^{23}}=3\left(mol\right)\)
Nguyên tử sắt có 26p,30n,26e
a. Tính khối lượng nguyên tử sắt.
b. Tính khối lượng e trong 1kg sắt
__1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
Chúc bạn học tốt <3