cho 5,49(g) Al+200g dung dich H2So4
a) tinh v H2 sinh ra ở đktc
b)tính c%dung dịch sau p/ư
cho 3,24 g al vào 294 g dung dịch H2SO4 5% a,tính V khí H2 thoát ra ở đktc b, tính nồng độ của dung dịch thu được
Cho 5,4g Al vào 200ml dung dịch H2SO4,có nồng độ 1,35M a,tính thể tích khi thoát ra ở đktc b,tính khối lượng của Al đã p/ư c,tính Cm của dung dịch sau p/ư (coi thể tích của dd này thay đổi k đáng kể)
a, \(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,2.1,35=0,27\left(mol\right)\)
PT: \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{2}>\dfrac{0,27}{3}\), ta được Al dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,27\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,27.22,4=6,048\left(l\right)\)
b, \(n_{Al\left(pư\right)}=\dfrac{2}{3}n_{H_2SO_4}=0,18\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al\left(pư\right)}=0,18.27=4,86\left(g\right)\)
c, \(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{H_2SO_4}=0,09\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{0,09}{0,2}=0,45\left(M\right)\)
1 cho 7,1 gam al tác dụng vừa đủ vứi 500 ml dung dịch h2so4 loãng tạo ra khí hidoro và nhom sun fat
A viết phương trình hóa học xảy ra
B tính thể tích khí h2 sinh ra ở(đktc)
C tinh nồng độ mol/l của dung dịch h2so4 đã cho
2 hòa tan 16,12g kẽm bằng dung dịch axit clohdric hcl 10%(vừa đủ)
A viết pthh xảy ra
B tính thể tich khí hidro ở (đktc)
C tính khối lượng dung dịch hcl cần dùng
Bài 1:
A . PTHH : 2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
B . nAI = 7.1 : 27 = 0.2 (mol)
PT :2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
2 mol 3 mol 3 mol
0.2 mol 0.3 mol 0.3 mol
=> VH2 = 22.4 X 0.3 = 6.72 (lít)
3. 500ml = 0.5 lít
Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là:
CM H2SO4 = mol/lít =0.3/0.5 = 0.6 MOL/ LÍT
a)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b) \(n_{Zn=\frac{16,12}{65}=0,248\left(mol\right)}\)
Theo PTHH : \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,248\left(mol\right)\)
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,248\times22,4=5,5552\left(l\right)\)
c ) Ta có :
Theo PTHH : \(n_{HCl}=2n_{Zn}=0,496\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=18,104\left(g\right)\)
\(m_{dd}=\frac{18,104\times100}{10}=181,04\left(g\right)\)
Cho 5,4 g Al phản ứng với dung dịch H2SO4 9,8℅ a) Tính V khí sinh ra ở đktc b) Tính khối lượng muối tạo thành
2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2
nAl = 5,4 : 27 = 0,2 mol
Theo pt: nH2 = \(\dfrac{3}{2}\)nAl = 0,3 mol
=> V H2 = 0,3.22,4 = 6,72 lít
b)nAl2(SO4)3 = \(\dfrac{1}{2}nAl=0,1mol\)
=>mAl2(SO4)3 = 0,1.342 = 34,2g
Bài 1 Cho hỗn hợp A gồm 2,7g Al và 5,1gg Al2O3.Hòa tan hỗn hợp A bằng dung dịch H2SO4 9,8%(D=1,2g/ml) vừa đủ thu được dung dịch B và khí H2 thoát ra ở đktc
a) Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng
c)Tính Cm,C% của dung dịch sau phản ứng
Gấp lắm ý ạ....helppppp
Cho 5,4g AL tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a(g) HCL sau p/ư dung dịch thu đc có chứa b(g) muối , đồng thời giải phóng V(l) khí H2 ở đktc
a. Lập PTHH
b.Tính a,b, V
\(n_{Al}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Al+6HCl-->2AlCl_3+3H_2\)
0,2......0,6.....................0,2............0,3
\(a=m_{HCl}=0,6.36,5=21,9\left(g\right)\)
\(b=m_{AlCl_3}=0,2.133,5=26,7\left(g\right)\)
\(V=V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
a)nAl=m/M=5,4/27=0,2 (mol)
pt: 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 +3H2
cứ:: 2.........6............2...........3 (mol)
Vậy: 0,2---->0,6---->0,2----->0,3 (mol)
b) Vậy ta có: a=mHCl=n.M=0,6.36,5=21,9(g)
b=mAlCl3=n.M=0,2.133,5=26,7(g)
V=VH2=n.22,4=0,3.22,4=6,72(lít)
nAl=\(\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
a, pthh: 2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
0,2 .......0,6...........0,2........0,3 (mol)
b, mHCl=a=n.M=0,6.36,5=21,9(g)
mAlCl3=b=n.M=0,2.133,6=26,7(g)
VH2=n.22,4=0,3.22,4=6,72(l)
Cho 5,4 Al tác dụng hết với 200g dung dịch H2SO4 a) Viết pt b) Tính khối lượng khí H2 sinh ra c) Tính khối lượng muối thu được d) C% dung dịch H2SO4 e) C% dung dịch muối thu được Gấp gấp mọi người ơi cứu e với chút nữa e kiểm tra ròi=(
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\a, 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=\dfrac{3}{2}.0,2=0,3\left(mol\right)\\ b,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\ c,n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\\ d,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{200}.100\%=14,7\%\\ e,m_{ddmuoi}=5,4+200-0,3.2=204,8\left(g\right)\\ C\%_{ddAl_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{204,8}.100\%\approx16,699\%\)
\(a)2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b)n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2mol\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(0,2-\rightarrow0,3--\rightarrow0,1--\rightarrow0,3\)
\(m_{H_2}=0,3.2=0,6g\\ c)m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2g\\ d)C_{\%H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{200}\cdot100=14,7\%\\ e)C_{\%Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{5,4+200-0,6}\cdot100=16,7\%\)
1. Cho 5,4 g Al tác dụng vừa hết với 200 g dung dịch H2SO4. Tính:
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc?
b) Tính C% dung dịch H2SO4 cần dùng?
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\\
pthh:2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,2 0,3 0,3
\(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72l\\
C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,3.98}{200}.100\%=14,7\%\)
Cho 11,2 g Fe tác dụng với 200g dứng dịch H2SO4 a tính Khối lượng H2SO4 tham giá phản ứng b tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 phản ứng c tính khôi lượng FeSO4 sinh ra d tính thể tích khí Hiđrô sinh ra ở đktc Giúp mình với sắp kiểm tra rồi
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\\ n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ a,m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\\ b,C\%_{ddH_2SO_4}=\dfrac{19,6}{200}.100=9,8\%\\ c,m_{FeSO_4}=152.0,2=30,4\left(g\right)\\ d,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)