cho phương trinh A=\(\frac{2}{a-1}\)
tìm a để A < 1
Cho A=\(\dfrac{x+2}{x-2}\) (ĐK: x≠-2; +2)
a)Tìm x để |A|=A
b)Tìm GTNN của (x+1).A với x>2
c)Tìm m để phương trinh A=m có nghiệm
Mk cảm ơn trc nha <3
`a.` Với `x≠-2; +2`
Để `|A|=A` thì `A>0`
`=>` \(\dfrac{x+2}{x-2}>0\)
trường hợp `1:` \(\left\{{}\begin{matrix}x+2>0\\x-2>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-2\\x>2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>2\)
trường hợp `2:` \(\left\{{}\begin{matrix}x+2< 0\\x-2< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< -2\\x< 2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x< -2\)
Vậy \(x>2\) hoặc `x< -2`
`c.` xét phương trình `A=m`
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+2}{x-2}=m\\ \Leftrightarrow x+2=m\left(x-2\right)\\ \Leftrightarrow x+2=mx-2m\\ \Leftrightarrow x-mx=-2m-2\\ \Leftrightarrow\left(1-m\right)x=-2m-2\\\)
để phương trình có nghiệm thì `1-m≠0 => m≠1`
b) \(x>2\).
\(\left(x+1\right).A=\left(x+1\right).\dfrac{x+2}{x-2}=\dfrac{x^2+3x+2}{x-2}=\dfrac{x^2-2x+5x-10+12}{x-2}=\dfrac{x\left(x-2\right)+5\left(x-2\right)+12}{x-2}=x+5+\dfrac{12}{x-2}=x-2+\dfrac{12}{x-2}+7\ge2\sqrt{\left(x-2\right).\dfrac{12}{\left(x-2\right)}}+7=2\sqrt{12}+7\)\(\left(x+1\right).A=2\sqrt{12}+7\Leftrightarrow x=2+\sqrt{12}\)
cho he phuong trinh 2x+ay=-4 va ax-3y=5
a, giai he phuong trinh voi a=1
b, tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
cho phuong trinh (m+1)y^2-m^3y+m^2(m-1)=0
a) TÌm m để phương trình đã cho có nghiệm kép và tìm nghiệm đó
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tìm các nghiệm
Cho phương trinh
\(\sqrt{1+x}+\sqrt{8-x}+\sqrt{\left(1+x\right)\left(8-x\right)}=a\)
a) Giải phương trình với a=3
b) Tìm a để phương trình có nghiệm
\(\sqrt{1+x}+\sqrt{8-x}+\sqrt{\left(1+x\right)\left(8-x\right)}=a\) (1)
Điều kiện :
\(\begin{cases}1+x\ge0\\8-x\ge0\\\left(1+x\right)\left(8-x\right)\ge0\end{cases}\) \(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}x\ge-1\\x\le8\\-1\le x\le8\end{cases}\) \(\Leftrightarrow\) \(x\in\left[-1;8\right]\) : = (*)
Đặt \(t=\sqrt{1+x}+\sqrt{8-x}\) với điều kiện \(x\in\) (*) ta có
\(\begin{cases}t\ge0\\t^2=1+x+8-x+2\sqrt{\left(1+x\right)\left(8-x\right)}\end{cases}\)
\(\Rightarrow\) \(\begin{cases}t\ge0\\9\le t^2\le9+\left(1+x+8-x\right)=18\end{cases}\)
\(\Rightarrow\) \(t\in\left[3;3\sqrt{2}\right]\) : = (*1)
Ngoài ra, từ đó còn có \(\sqrt{\left(1+x\right)\left(8-x\right)}=\frac{t^2-9}{2}\)
Phương trình (1) trở thành
\(f\left(t\right)=\frac{1}{2}\left(t^2+2t-9\right)=a\) (2)
1) Với a=3 ta có :
(2) \(\Leftrightarrow\) \(t^2+2t-15=0\) \(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}t=3\\t=-5\end{cases}\)
Trong 2 nghiệm trên, chỉ có t =3 thuộc (*1) nên với a=3 ta có
(1) \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{\left(1+x\right)\left(8-x\right)}=\frac{3^2-9}{2}=0\) \(\Leftrightarrow\) \(\begin{cases}x=-1\\x=8\end{cases}\)
Hai nghiệm này cùng thuộc (*) như vậy khi a=3, phương trình đã cho có 2 nghiệm x=-1 và x=8
2)Nhận thấy phương trình (1) có nghiệm \(x\in\) (*) khi và chỉ khi phương trình (2)
có nghiệm t\(\in\) (*1) hay là khi và chỉ khi đường thẳng y=a (vuông góc với y'Oy) có điểm ching với phần đồ thị hàm số y=f(t) vẽ trên ( *1).
Lập bảng biến thiên của hàm số y = f(t) trên (*1) với nhận xét rằng f'(t) = t+1>0, mọi t \(x\in\) (*)
t | \(-\infty\) 3 \(3\sqrt{2}\) \(+\infty\) |
f'(t) | + |
f (t) | \(\frac{9+6\sqrt{2}}{2}\) 3 |
Từ nhận xét trên và từ bảng biến thiên, ta được \(3\le a\le\frac{9+6\sqrt{2}}{2}\) là giá trị cần tìm
Cho phương trình x −2(m-1)x−2m−1=0 (m là tham số). a) Giải phương trình với m = 2 ; b) Tìm các giá trị của m để phương trinh có hai nghiệm Xị ; x, thỏa mãn 2x +3x, +3xx, =−11.
a: Khi x=2 thì pt sẽ là 2^2-2(m-1)*2-2m-1=0
=>4-2m-1-4(m-1)=0
=>-2m+3-4m+4=0
=>-6m+7=0
=>m=7/6
giải phương trinh:
a)\(\frac{1}{a+b-x}=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{x}\)
b)\(\frac{1}{\left(x+a\right)^2-1}+\frac{1}{\left(x+1\right)^2-a^2}=\frac{1}{x^2-\left(a+1\right)^2}+\frac{1}{x^2-\left(a-1\right)^2}\)
a)\(\frac{1}{a+b-x}\)=\(\frac{1}{a}\)+\(\frac{1}{b}\)-\(\frac{1}{x}\)\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{a+b-x}\)+\(\frac{1}{x}\)=\(\frac{a+b}{ab}\)\(\Leftrightarrow\)\(\frac{x+a+b-x}{x\left(a+b-x\right)}\)=\(\frac{a+b}{ab}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{a+b}{xa+xb-x^2}\)=\(\frac{a+b}{ab}\)\(\Leftrightarrow\)\(xa+xb-x^2\)=\(ab\)\(\Leftrightarrow\)\(xa+xb-x^2-ab\)=\(0\)
\(\Leftrightarrow\)\(a\left(x-b\right)-x\left(x-b\right)=0\)\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-b\right)\left(a-x\right)=0\)\(\Leftrightarrow\)\(x=b;x=a\)
b) \(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{\left(x+a-1\right)\left(x+a+1\right)}+\frac{1}{\left(x+a+1\right)\left(x-a+1\right)}\)=\(\frac{1}{\left(x-a-1\right)\left(x+a+1\right)}+\frac{1}{\left(x-a+1\right)\left(x+a-1\right)}\)\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{\left(x+a-1\right)\left(x+a+1\right)}-\frac{1}{\left(x-a-1\right)\left(x+a+1\right)}\)=\(\frac{1}{\left(x-a+1\right)\left(x+a-1\right)}-\frac{1}{\left(x+a+1\right)\left(x-a+1\right)}\)\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{\left(x+a+1\right)}\left(\frac{1}{x+a-1}-\frac{1}{x-a-1}\right)\)=\(\frac{1}{x-a+1}\left(\frac{1}{x+a-1}-\frac{1}{x+a+1}\right)\)\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{x+a+1}.\frac{-2a}{\left(x+a-1\right)\left(x-a-1\right)}=\frac{1}{x-a+1}.\frac{2}{\left(x+a-1\right)\left(x+a+1\right)}\)(Quy dong phan so ttrong dau ngoac)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{-2a}{x-a-1}=\frac{2}{x-a+1}\)\(\Leftrightarrow\)\(-2a\left(x-a+1\right)=2\left(x-a-1\right)\)\(\Leftrightarrow\)\(-ax+a^2-a=x-a-1\)\(\Leftrightarrow\)\(-ax-x+a^2-1=0\)\(\Leftrightarrow\)\(\left(a+1\right)\left(-x+a-1\right)=0\)
neu a+1=0 thi phuong trinh co vo so nghiem, neu a+1\(\ne\)0 thi x=a-1
Bài 3: Cho phương trình: x2 – mx + 2m – 4 = 0 ( m là tham số) a) Giải phương trình với m = 1 b) Tìm m để phương trinh có hai nghiệm phân biệt x1; x2 sao cho x1 2 + x2 2 nhỏ nhất.
a: Thay m=1 vào pt, ta được:
\(x^2-x-2=0\)
=>(x-2)(x+1)=0
=>x=2 hoặc x=-1
b: \(\text{Δ}=\left(-m\right)^2-4\left(2m-4\right)\)
\(=m^2-8m+16\)
\(=\left(m-4\right)^2\)
Để phươg trình có hai nghiệm phân biệt thì m-4<>0
hay m<>4
Theo đề, ta có: \(x_1^2+x_2^2=\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\)
\(=\left(-m\right)^2-2\left(2m-4\right)\)
\(=m^2-4m+8\)
\(=\left(m-2\right)^2+4\ge4\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi m=2
cho phương trình x2 + 2x +m -1 với m là tham số
a giải phương trinh với m=2
b tìm giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1và x2 thỏa mãn x13 + x13 - 6x1x2= 4(m-m2)
a) x2 + 2x + m - 1 = 0 (1)
Với m = 2 ta có (1) trở thành
x2 + 2x + 1 = 0
Có \(\Delta=2^2-4.1.1=0\) nên phương trình nghiệm kép
\(x_1=x_2=-1\)
b) (1) 2 nghiệm phân biệt khi \(\Delta=2^2-4.\left(m-1\right)=8-4m>0\Leftrightarrow m< 2\)
Áp dụng hệ thức Viete cho (1) ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-2\\x_1x_2=m-1\end{matrix}\right.\)
Khi đó \(x_1^3+x_2^3-6x_1x_2=4.\left(m-m^2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^3-3x_1x_2.\left(x_1+x_2\right)-6x_1x_2=4\left(m-m^2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(-2\right)^3-3.\left(-2\right).\left(m-1\right)-6.\left(m-1\right)=4.\left(m-m^2\right)\)
\(\Leftrightarrow4m^2-4m-8=0\Leftrightarrow\left(m-2\right).\left(4m+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=2\left(\text{loại}\right)\\m=-1\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy m = -1 thì thỏa mãn ycbt
cho phuong trinh an x: \(\frac{x+a}{x+2}+\frac{x-2}{x-a}=2\)
a) giai phuong trinh vs a=4
b)Tim cac gtri cua a sao cho phuong trinh nhan x=-1 lam nghiem
a) Ta có: \(\frac{x+a}{x+2}+\frac{x-2}{x-a}=2\left(1\right)\)
Với a = 4
Thay vào phương trình (t) ta được:
\(\frac{x+2}{x+2}+\frac{x-2}{x-2}=2\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}+\frac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\frac{2\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow x^2-4+x^2-4=2\left(x^2-4\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^2=2x^2-8\)
\(\Leftrightarrow0x=-8\)
Vậy phương trình vô nghiệm
b) Nếu x = -1
\(\Rightarrow\frac{-1+a}{-1+2}+\frac{-1-2}{-1-a}=2\)
\(\Leftrightarrow\frac{-1+a}{1}+\frac{-3}{-1-a}=2\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(-1+a\right)\left(-1-a\right)}{-1-a}+\frac{-3}{-1-a}=\frac{2\left(-1-a\right)}{-1-a}\)
\(\Leftrightarrow1+a-a-a^2-3=-2-2a\)
\(\Leftrightarrow-a^2+2a=-2-1+3\)
\(\Leftrightarrow a\left(2-a\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=0\\2-a=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}a=0\\a=2\end{cases}}}\)
Vậy a = {0;2}
NĂM MỚI VUI VẺ
\(a,\frac{x+4}{x+2}+\frac{x-2}{x-4}=2\)
\(\frac{x+2+2}{x+2}+\frac{x-4+2}{x-4}=2\)
=> \(1+\frac{2}{x+2}+1+\frac{2}{x-4}=2\)
=>\(2\left(\frac{x-4+x+2}{\left(x+2\right)\left(x-4\right)}\right)=0\)
=> x=1 (t/m \(x\ne-2\) và \(x\ne4\))