Tìm GTLN của: \(\dfrac{3a^2-6a+4}{2}\)
tìm GTLN
A=\(\frac{a^2-2a+3}{3a^2-6a+8}\)
\(A=\frac{a^2-2a+1+2}{3a^2-6a+3+5}>=\frac{2}{5}.\)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=1
1) Tìm GTLN của biểu thức \(A=\frac{12}{4+x+\sqrt{x}}\)
2) Biết \(b\ne3a;b\ne-3a\) và \(6a^2-15ab+5b^2=0\)
Tính \(D=\frac{2a-b}{3a-b}+\frac{5b-a}{3a+b}\)
1) \(A=\frac{12}{4+x+\sqrt{x}}\) . Điều kiện xác định là \(x\ge0\)
Nhận thấy A đạt giá trị lớn nhất khi \(\frac{1}{A}\)đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta xét \(\frac{1}{A}=\frac{x+\sqrt{x}+4}{12}=\frac{x}{12}+\frac{\sqrt{x}}{12}+\frac{1}{3}\)
Vì điều kiện xác định \(x\ge0\) nên ta có \(\frac{1}{A}\ge\frac{1}{3}\)
\(\Rightarrow A\le3\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 0
Vậy A đạt giá trị lớn nhất là 3 tại x = 0
2) Từ \(6a^2-15ab+5b^2=0\) , chia cả hai vế của đẳng thức cho \(b^2\ne0\) được :
\(6\left(\frac{a}{b}\right)^2-15.\frac{a}{b}+5=0\) . Đặt \(x=\frac{a}{b}\) , phương trình trở thành :
\(6x^2-15x+5=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{15+\sqrt{105}}{12}\\x=\frac{15-\sqrt{105}}{12}\end{cases}}\)
Đến đây xét từng trường hợp của x rồi biểu diễn b theo a và thay vào D là xong.
(Chắc đây là đề thi Casio nên kết quả sẽ rất lẻ)
Tìm điều kiện xác định của a để các căn sau có nghĩa:
1.
\(\sqrt{\dfrac{-a}{3}}\)
2. \(\sqrt{\dfrac{a^2+1}{1-3a}}\)
3. \(\sqrt{a^2-6a+10}\)
4. \(\sqrt{\dfrac{a-1}{a+2}}\)
Làm ơn giúp mình với. Cảm ơn mọi người nhiều❤
1)Để căn có nghĩa \(\Leftrightarrow\dfrac{-a}{3}\ge0\Leftrightarrow a\le0\)
Vậy...
2)Để căn có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{a^2+1}{1-3a}\ge0\\1-3a\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}1-3a>0\left(vìa^2+1>0\right)\\1-3a\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow1-3a>0\Leftrightarrow3a< 1\Leftrightarrow a< \dfrac{1}{3}\)
Vậy...
3)Để căn có nghĩa
\(\Leftrightarrow a^2-6a+10\ge0\Leftrightarrow\left(a^2-6a+9\right)+1\ge0\Leftrightarrow\left(a-3\right)^2+1\ge0\left(lđ;\forall a\right)\)
Vậy căn luôn có nghĩa với mọi a
4)Để căn có nghĩa \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{a-1}{a+2}\ge0\\a+2\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a-1\ge0\\a+2>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a-1\le0\\a+2< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\a+2\ne0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a\ge1\\a>-2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a\le1\\a< -2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a\ge1\\a< -2\end{matrix}\right.\)
Vậy...
Với giá trị nào của a để các b.thức sau có giá trị = 2:
a) \(\dfrac{3a-1}{3a+1}\) + \(\dfrac{a-3}{a+3}\)
b) \(\dfrac{2a-9}{2a-5}\) + \(\dfrac{3a}{3a-2}\)
c) \(\dfrac{10}{3}\) - \(\dfrac{3a-1}{4a+12}\) - \(\dfrac{7a+2}{6a+18}\)
cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{a}{3a^2-6a}+\dfrac{2a-3}{2a^2-a^3}\right).\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
a.rút gọn P
b.tìm giá trị của A để P>0
Lời giải:
a) ĐKXĐ: $a\neq 0; a\neq 3; a\neq 2$
\(P=\left[\frac{a}{3a(a-2)}-\frac{2a-3}{a^2(a-2)}\right].\frac{6a}{(a-3)^2}=\left[\frac{a^2}{3a^2(a-2)}-\frac{6a-9}{3a^2(a-2)}\right].\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{a^2-6a+9}{3a^2(a-2)}.\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{(a-3)^2}{3a^2(a-2)}.\frac{6a}{(a-3)^2}=\frac{2}{a(a-2)}\)
b)
Để $P>0\Leftrightarrow \frac{2}{a(a-2)}>0\Leftrightarrow a(a-2)>0$
$\Leftrightarrow a>2$ hoặc $a< 0$
Kết hợp với ĐKXĐ suy ra $(a>2; a\neq 3)$ hoặc $a< 0$
ĐKXĐ: \(a\notin\left\{0;2\right\}\)
a) Ta có: \(P=\left(\dfrac{a}{3a^2-6a}+\dfrac{2a-3}{2a^2-a^3}\right)\cdot\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
\(=\left(\dfrac{a}{3a\left(a-2\right)}+\dfrac{2a-3}{a^2\left(2-a\right)}\right)\cdot\dfrac{6a}{a^2-6a+9}\)
\(=\left(\dfrac{a^2}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}-\dfrac{3\left(2a-3\right)}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}\right)\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{a^2-6a+9}{3a^2\cdot\left(a-2\right)}\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(a-3\right)^2}{3a^2\left(a-2\right)}\cdot\dfrac{6a}{\left(a-3\right)^2}\)
\(=\dfrac{2}{a\left(a-2\right)}\)
b) Để P>0 thì \(\dfrac{2}{a\left(a-2\right)}>0\)
mà 2>0
nên \(a\left(a-2\right)>0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a-2>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\a-2< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a>2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\a< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Kết hợp ĐKXĐ, ta được: \(\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Vậy: Để P>0 thì \(\left[{}\begin{matrix}a>2\\a< 0\end{matrix}\right.\)
Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2 :
a) \(\dfrac{3a-1}{3a+1}+\dfrac{a-3}{a+3}\)
b) \(\dfrac{10}{3}-\dfrac{3a-1}{4a+12}-\dfrac{7a+2}{6a+18}\)
tìm các số a,b,c biết :
\(3a=\dfrac{b}{\dfrac{2}{5}}=\dfrac{8c}{3}\) và 6a + 5b + 16c = 10
\(3a=\dfrac{b}{\dfrac{2}{5}}=\dfrac{8c}{3}\Rightarrow\dfrac{6a}{2}=\dfrac{5b}{\dfrac{2}{5}\cdot5}=\dfrac{16c}{6}\\ \Rightarrow\dfrac{6a}{2}=\dfrac{5b}{2}=\dfrac{16c}{6}\)
Áp dụng t/c dtsbn:
\(3a=\dfrac{b}{\dfrac{2}{5}}=\dfrac{8c}{3}=\dfrac{6a}{2}=\dfrac{5b}{2}=\dfrac{16c}{6}=\dfrac{6a+5b+16c}{2+2+6}=\dfrac{10}{10}=1\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{1}{3}\\b=\dfrac{2}{5}\\c=\dfrac{3}{8}\end{matrix}\right.\)
Cho 3 số thực a,b,c thay đổi .Tìm gtln của biểu thức :
P=\(3\sqrt[3]{\dfrac{c^2-3a^2}{6}}-2\sqrt{\dfrac{a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca}{3}}\)
Tính:
a) \(\dfrac{{3{a^2}}}{{10{b^3}}} \cdot \dfrac{{15b}}{{9{a^4}}}\) b) \(\dfrac{{x - 3}}{{{x^2}}} \cdot \dfrac{{4x}}{{{x^2} - 9}}\)
c) \(\dfrac{{{a^2} - 6a + 9}}{{{a^2} + 3a}} \cdot \dfrac{{2a + 6}}{{a - 3}}\) d) \(\dfrac{{x + 1}}{x} \cdot \left( {x + \dfrac{{2 - {x^2}}}{{{x^2} - 1}}} \right)\)
a) \(\dfrac{3a^2}{10b^3}\cdot\dfrac{15b}{9a^4}\)
\(=\dfrac{3a^2\cdot15b}{10b^3\cdot9a^4}\)
\(=\dfrac{1\cdot3}{2\cdot b^2\cdot3\cdot a^2}=\dfrac{3}{6a^2b^2}\)
b) \(\dfrac{x-3}{x^2}\cdot\dfrac{4x}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{x-3}{x^2}\cdot\dfrac{4x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x-3\right)\cdot4x}{x^2\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4}{x\left(x+3\right)}\)
c) \(\dfrac{a^2-6x+9}{a^2+3a}\cdot\dfrac{2a+6}{a-3}\)
\(=\dfrac{\left(a-3\right)^2}{a\left(a+3\right)}\cdot\dfrac{2\cdot\left(a+3\right)}{a-3}\)
\(=\dfrac{\left(a-3\right)^2\cdot2\cdot\left(a+3\right)}{a\left(a+3\right)\left(a-3\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(a-3\right)}{a}\)
d) \(\dfrac{x+1}{x}\cdot\left(x+\dfrac{2-x^2}{x^2-1}\right)\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)\cdot x}{x}+\dfrac{x+1}{x}\cdot\dfrac{2-x^2}{x^2-1}\)
\(=x+1+\dfrac{x+1}{x}\cdot\dfrac{2-x^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=x+\dfrac{2-x^2}{x\left(x-1\right)}\)