Tính:
a) 3y2-(5xy2-1)(5xy2+1)+15x2y4
b)(2x+1)(2x-1)-(x-3)2
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5xy2 + 10x2y. b). x2 - 9 - 2xy - y2. c). x3 - 8 + 2x(x - 2).
Câu 2: Tìm x, biết:
a). (x - 1)(x + 1) - x(x + 3) + 7 = 0. b). 2x3 - 22x2 + 36x = 0.
Câu 3: Cho biểu thức A = + \(\dfrac{1}{x+2}\) - \(\dfrac{1}{x-2}\) (x ≠ 2; x ≠ -2).
a). Rút gọn biểu thức A.
b). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Câu 4:
1). Sân bóng tại Trung tâm thể thao quận Tây Hồ là 1 hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ ? biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120 000 đồng.
2). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đương cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M.
a). Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b). Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HA = HE. Chứng minh DB là phân giác góc ADE.
c). Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD. Chứng minh 3 điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 2:
a: \(\left(x-1\right)\left(x+1\right)-x\left(x+3\right)+7=0\)
=>\(x^2-1-x^2-3x+7=0\)
=>-3x+6=0
=>-3x=-6
=>\(x=\dfrac{-6}{-3}=2\)
b: \(2x^3-22x^2+36x=0\)
=>\(2x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-11x+18\right)=0\)
=>\(x\left(x^2-2x-9x+18\right)=0\)
=>\(x\left[x\left(x-2\right)-9\left(x-2\right)\right]=0\)
=>\(x\left(x-2\right)\left(x-9\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-2=0\\x-9=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=9\end{matrix}\right.\)
Câu 4:
1: Diện tích cỏ cần thay là:
\(105\cdot68=7140\left(m^2\right)\)
Số tiền BQL sân cần trả là:
\(7140\cdot120000=856800000\left(đồng\right)\)
2:
a: Xét tứ giác ABDC có
M là trung điểm chung của AD và BC
=>ABDC là hình bình hành
Hình bình hành ABDC có \(\widehat{BAC}=90^0\)
nên ABDC là hình chữ nhật
b: Xét ΔADE có
H,M lần lượt là trung điểm của AE,AD
=>HM là đường trung bình của ΔADE
=>HM//DE
=>BC//DE
=>\(\widehat{EDB}=\widehat{DBM}\)(hai góc so le trong)(1)
Ta có: ABDC là hình chữ nhật
=>AD=BC
mà \(MD=\dfrac{AD}{2};MB=\dfrac{BC}{2}\)
nên MD=MB
=>ΔMBD cân tại M
=>\(\widehat{MDB}=\widehat{MBD}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra \(\widehat{MDB}=\widehat{EDB}\)
=>\(\widehat{ADB}=\widehat{EDB}\)
=>DB là phân giác của góc ADE
Thực hiện phép tính:
a) ( 5x4 – 3x3 + x2 ):3x2 b) ( 5xy2 + 9xy – x2 y2) : ( -xy)
c) (\(x^3y^3-\dfrac{1}{2}x^2y^3-x^3y^2\)) :\(\dfrac{1}{3}x^2y^2\) d)\(\left(x^3-2x^2y+3xy^2\right):\left(-\dfrac{1}{2}x\right)\)
e) (30x4y3 - 20x2y3 + 6x4y4) : 5x2y3
a: \(=\dfrac{5}{3}x^2-x+\dfrac{1}{3}\)
b: \(=-5y-9+xy\)
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = 2x2 - y2 tại x = -1; y = 2
b) B = 3x + 5xy2 tại x = 1; y = -2
Tính giá trị của biểu thức sau:
a) A = 2x2 - y2 tại x = -1; y = 2
Thay x = - 1 và y = 2 ta có:
A = 2 . ( - 1 ) 2 - 22 = -2
Vậy tại x = -1; y = 2 thì giá trị của biểu thức là - 2
b) B = 3x + 5xy2 tại x = 1; y = -2
Thay x = 1 và y = - 2 ta có:
B = 3 .1 + 5 . 1 . ( - 2 )2 = 23
Vậy tại x = 1; y = - 2 thì giá trị của biểu thức là 23
B = 3x + 5xy2 tại x = 1; y = -2
thay x=1; y=-2 vào bt b ta có:
\(\Rightarrow3.1+5.1.\left(-2\right)^2=23\)
thay x=1; y=-2 vào bt b ta có:
⇒3.1+5.1.(−2)2=23
Thay \(x=1;y=-2:3.1+5.1.\left(-2\right)^2=3+20=23.\)
l) 5xy2- 10xyz + 5xz2
m) x3+ 3x2+ 3x + 1 - 27y3
n) x2- 6xy + 9y2
o) x3+ 6x2y + 12xy2+ 8y3
p) 125x3+ y6
q) x2 + 4xy + 4y2 - 2x - 4y + 1
\(l,=5x\left(y^2-2yz+5z\right)\\ m,=\left(x+1\right)^3-27y^3\\ =\left(x+1-3y\right)\left(x^2+2x+1+3xy+3y+9y^2\right)\\ n,=\left(x-3y\right)^2\\ o,=\left(x+2y\right)^3\\ p,=\left(5x+y^2\right)\left(25x^2-5xy^2+y^4\right)\\ q,=\left(x+2y\right)^2-2\left(x-2y\right)+1\\ =\left(x+2y-1\right)^2\)
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
Tính tổng: 5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2
5xy2 + 1/2 xy2 + 1/4 xy2 + (-1/2 )xy2 = (5 + 1/2 + 1/4 - 1/2 )xy2 = 21/4 xy2
Cho đa thức A = x2y + 1/3xy2 + 3/5xy2 – 2xy + 3x2y – 2/3
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = –1 và y = 1/2
.
Đề bn ghi ko rõ nên mk lấy đề trên mạng còn bài mk tự lm nha
a, \(A=x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=x^2y+\frac{xy^2}{3}+\frac{3xy^2}{5}-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14xy^2}{15}-2xy-\frac{2}{3}\)
b, Khi thay x = -1 và y = 1/2 thì đa thức trên đc
\(A=-1^2.\frac{1}{2}+\frac{1}{3}.\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{5}\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right).\left(\frac{1}{2}\right)+3\left(-1\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}-2\left(-1\right).\frac{1}{4}+3.1.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+2.\frac{1}{4}+3.\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=-\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{3}{20}+\frac{1}{2}+\frac{3}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=\frac{3}{5}\)
ヅViruSş ミ★Čøɾøŋα★彡
Em thay nhầm câu b rồi em!
Vào sửa lại đi!
làm lại hết bài cho bạn corona
\(x^2y+\frac{1}{3}xy^2+\frac{3}{5}xy^2-2xy+3x^2y-\frac{2}{3}\)
\(=\left(1+3\right)x^2y+\left(\frac{1}{3}+\frac{3}{5}\right)xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
\(=4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)
ngắn hơn rất nhiều!
b) thay x=-1 và y=1/2 vào bt\(4x^2y+\frac{14}{15}xy^2-2xy-\frac{2}{3}\)ta được
\(4\left(-1\right)^2\left(\frac{1}{2}\right)+\frac{14}{15}\left(-1\right)\left(\frac{1}{2}\right)^2-2\left(-1\right)\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\)
\(=2-\frac{7}{30}+1-\frac{2}{3}\)
\(=2+1+\left(\frac{-7}{30}-\frac{2}{3}\right)\)
\(=3+\frac{-27}{30}\)
\(=3\frac{-9}{10}\)
Cho đa thức P ( x ) = 3 x 2 y - 2 x + 5 x y 2 - 7 y 2 , Q ( x ) = 3 x y 2 - 7 y 2 - 9 x 2 y - x - 5 . T í n h P ( x ) + Q ( x )
A. - 6 x 2 y + 8 x y 2 - 14 y 2 - 3 x - 5
B. 6 x 2 y + 8 x y 2 - 3 x - 5
C. - 6 x 2 y + 8 x y 2 - 7 y 2 - 2 x - 5
D. 6 x 2 y - 8 x y 2 - 14 y 2 - 3 x - 5
Ta có: P(x) + Q(x)
= (3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2 ) + (3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5)
= -6x2y + 8xy2 - 14y2 - 3x - 5. Chọn A