Những câu hỏi liên quan
LN
Xem chi tiết
NT
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề

trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

Bình luận (0)
H24
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ

trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn

Bình luận (0)
HD
26 tháng 2 2022 lúc 14:07

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NT
5 tháng 3 2020 lúc 14:16

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NN

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Bốn từ đồng nghĩa với từ " hạnh phúc " là : sung sướng , vui sướng, mãn nguyện , toại nguyện

Bốn từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc " là : bất hạnh , đau buồn , bi thảm , tuyệt vọng 

Chúc bạn hk tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
KS
Xem chi tiết
TA
28 tháng 12 2021 lúc 9:17

đồng chí; chiến hữu

Bình luận (0)
KC
28 tháng 12 2021 lúc 9:20

bạn hữu, bằng hữu, hào hữu,..

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
GG
11 tháng 10 2018 lúc 19:27

từ đồng nghĩa vs từ cho là :

biếu , tặng , dâng , thưởng , hiến , mừng , thí , ...

nhiều nhưng nó có sắc thái khác nhau vậy nên bn ko được 

dùng những từ đó thay thế cho nhau nhé ! 

# Chim sẻ ban mai

Bình luận (0)
DA
11 tháng 10 2018 lúc 19:25

từ đồng nghĩa với từ cho là:

biếu, tặng,...

cn nhiều lắm

k mk nha

Bình luận (0)
H24
11 tháng 10 2018 lúc 19:26

từ đồng nghĩa vs từ cho: biếu, tặng

Bình luận (0)
AT
Xem chi tiết
SH
13 tháng 1 2022 lúc 22:15

VẤT VẢ

Bình luận (0)
NC
13 tháng 1 2022 lúc 22:16

vất vả...

Bình luận (0)
TT
13 tháng 1 2022 lúc 22:17

Những từ đồng nghĩa với bận rộn gồm:

-hoạt động

 -sôi nổi

-nhộn nhịp

 -siêng năng

 -cần cù 

-hăng say

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DT
21 tháng 1 2022 lúc 16:12

Khổ cực

Bình luận (0)
H24
21 tháng 1 2022 lúc 16:12

khổ cực

Bình luận (0)
NA
21 tháng 1 2022 lúc 16:13

Khổ sở

Bình luận (0)
KH
Xem chi tiết
H24
1 tháng 5 2018 lúc 10:53

rộn ràng, nhộn nhịp

- Lòng rộn ràng niềm vui.

- Dòng người đi lại nhộn nhịp.

Bình luận (0)
LM
1 tháng 5 2018 lúc 11:00

rộn ràng :

Tiếng trống rộn ràng

rộn rực :

Rộn rực một niềm vui khó tả

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
MA
16 tháng 10 2021 lúc 20:38

1.kết hợp - tan rã

2.ngay thẳng - dối trá

3.kiêu căng - khiêm tốn

4.trung thành - bội nghĩa 

5. náo nức - bĩnh tĩnh 

Bình luận (1)
DK
16 tháng 10 2021 lúc 20:42

Đoàn kết:

- Đồng nghĩa: đùm bọc

- Trái nghĩa: chia rẽ

Trung thực:

- Đồng nghĩa: chính trực

- Trái nghĩa: dối trá

Kiêu ngạo:

- Đồng nghĩa: kiêu căng

- Trái nghĩa: khiêm tốn

Chung thủy:

- Đồng nghĩa: trung thành

- Trái nghĩa: bội bạc

Hồi hộp:

- Đồng nghĩa: căng thẳng

- Trái nghĩa: bình tĩnh

Bình luận (0)
HN
16 tháng 10 2021 lúc 22:02

1.bao bọc-xung đột.

2.chân thật-giả dối

3.kiêu căng-từ tốn

4.trung thành-bội bạc

5.lo lắng-bình tĩnh

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
NT
10 tháng 10 2021 lúc 16:01

giúp mik với

sáng mai mik phải nộp rồi

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa