tính giá trị bt sau:
a,A=(4-5x) (3x-2)+(3-2x) (x-2)
cho các đa thức sau:A(x)= 3 ^{2} +5x ^{3} -2x ^{2} +4x ^{ 4 } -x ^{3} +1-4x ^{3} -x ^{ 4 } +2x ^{ 6 }và B(x)=2x+2+3x^{4}+2x^{6}. với giá trị nào của x thì A(x)=B(x)
Tính giá trị biểu thức sau:
a) A= (5x-7)(2x+3)-(7x+2)(x-4) tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
b) B= (x-2y)(y-2x)+(x+2y)(y+2x) tại x = 2; y = - 2 .
a) Thay `x=1/2` vào A được:
`A=(5. 1/2 -7)(2. 1/2 +3)-(7 . 1/2 +2)(1/2 -4)=5/4`
b) Thay `x=2;y=-2` vào B được:
`B=(2+2.2)(-2-2.2)+(2-2.2)(-2+2.2)=-40`.
a) Với \(x=\dfrac{1}{2}\) ta được:
\(\Leftrightarrow A=\left(\dfrac{5.1}{2}-7\right)\left(\dfrac{2.1}{2}+3\right)-\left(\dfrac{7.1}{2}+2\right)\left(\dfrac{1}{2}-4\right)\)
\(\Leftrightarrow A=-\dfrac{9}{2}.4-\dfrac{11}{2}.\left(-\dfrac{7}{2}\right)\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{5}{4}\)
b) Với \(x = 2; y = - 2 \) ta được :
\(\Leftrightarrow B=\left(2-2\left(-2\right)\right)\left(\left(-2\right)-2.2\right)+\left(2+2\left(-2\right)\right)\left(\left(-2\right)+2.2\right)\)
\(\Leftrightarrow B=-40\)
Đặt y= x^2 + x +1. Tính giá trị BT sau theo y.
A=x^4 +2x^3 + 5x^2 + 4x +4
\(A=x^4+2x^3+5x^2+4x+4\)
\(=\left(x^2\right)^2+2.x^2.x+x^2+4\left(x^2+x\right)+4\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+2.\left(x^2+x\right).2+2^2\)
\(=\left(x^2+x+2\right)^2\)
\(=\left(y+1\right)^2\)
Chúc bạn học tốt.
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
Bài 2:
a: Ta có: \(2\left(5x-8\right)-3\left(4x-5\right)=4\left(3x-4\right)+11\)
\(\Leftrightarrow10x-16-12x+15=12x-16+11\)
\(\Leftrightarrow-14x=-4\)
hay \(x=\dfrac{2}{7}\)
b: Ta có: \(2x\left(6x-2x^2\right)+3x^2\left(x-4\right)=8\)
\(\Leftrightarrow12x^2-4x^3+3x^3-12x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^3=-8\)
hay x=-2
Bài 1:
a: Ta có: \(I=x\left(y^2-xy^2\right)+y\left(x^2y-xy+x\right)\)
\(=xy^2-x^2y^2+x^2y^2-xy^2+xy\)
\(=xy\)
=1
b: Ta có: \(K=x^2\left(y^2+xy^2+1\right)-\left(x^3+x^2+1\right)\cdot y^2\)
\(=x^2y^2+x^3y^2+x^2-x^3y^2-x^2y^2-y^2\)
\(=x^2-y^2\)
\(=\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}=0\)
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
a) |x-3| - |5-x|
b) D = -|x + \(\dfrac{5}{2}\)|
c) P =4 - |5x-2| - |3y + 12|
d) G = 5,5 - |2x - 1,5|
e) E = -|10,2 - 3x| - 14,2
c) Ta có: \(\left|5x-2\right|\ge0\forall x\)
\(\left|3y+12\right|\ge0\forall y\)
Do đó: \(\left|5x-2\right|+\left|3y+12\right|\ge0\forall x,y\)
\(\Leftrightarrow-\left|5x-2\right|-\left|3y+12\right|\le0\forall x,y\)
\(\Leftrightarrow-\left|5x-2\right|-\left|3y+12\right|+4\le4\forall x,y\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}5x-2=0\\3y+12=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5x=2\\3y=-12\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{5}\\y=-4\end{matrix}\right.\)
cho hai đa thức m(x)=3x^4-2x^3+5x^2-4x+1
n(x)=-3x^4+2x^3-3x^2+7x+5
a)tính p(x)=m(X)+n(x)
b)tính giá trị của p(x)tại x=-2
a, M(\(x\) )+N(\(x\)) = 3\(x^4\) - 2\(x\)3 + 5\(x^2\) - \(4x\)+ 1 + ( -3\(x^4\) + 2\(x^3\)- 3\(x^2\)+ 7\(x\) + 5)
M(\(x\)) + N(\(x\)) = ( 3\(x^4\)- 3\(x^4\))+( -2\(x^3\) + 2\(x^3\))+(5\(x^2\) - 3\(x^2\))+( 7\(x-4x\)) +(1+5)
M(\(x\)) + N(\(x\)) = 0 + 0 + 2\(x^2\) + 3\(x\) + 6
M(\(x\)) + N(\(x\)) = 2\(x^2\) + 3\(x\) + 6
b, P(\(x\)) = M(\(x\)) + N(\(x\)) = 2\(x^2\) + 3\(x\) + 6
P(-2) = 2.(-2)2 + 3.(-2) + 6 = 8 - 6 + 6 = 8
Tìm x thuộc z để bt sau có giá trị nguyên
1)2x^2+3x+1
2)3x-5/2
3)-6/3x+2
4)3x-5/3x-10
5)5x-3/x+1
Bài 3 tìm x để bt
a)2x(x+1)>0
b)(x-2)(x+3)<0
Nhanh giúp mình vs thank
5)
để \(\frac{5x-3}{x+1}\)là số nguyên
\(5x-3⋮x+1\)
\(x+1⋮x+1\)
\(\Rightarrow5\left(x+1\right)⋮x+1\)
\(5x-3-\left(5x-5\right)⋮x+1\)
\(-2⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(2\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
x+1 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | 0 | -2 | 1 | -3 |
Vậy \(x\in\left\{0;-2;1;-3\right\}\)
cho hai đa thức M(x)=3x^4-2x^+5x^2-4x+1
N(x)=-3x^4+2x^3-3x^2+7x+5.
a)tính P(x)=M(X)+N(x)
b)tính giá trị cua biểu của P(x)tại x=-2
Sửa đa thức M(x) = 3x4 - 2x3 + 5x2 - 4x + 1
\(P\left(x\right)=M\left(x\right)+N\left(x\right)\)
\(=3x^4-2x^3+5x^2-4x+1-3x^4+2x^3-3x^2+7x+5\)
\(=2x^2+3x+6\)
b, Tại x = -x
< = > 2x = 0 <=> x = 0 thì giá trị của biểu thức P ( x ) = 6
Câu2: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) -2x(x-5)+3(x-1)+2x^2-13x
b)-x^2(2x^2 - x - 3)+x(x^2+2x^3+3)-3x(x^2+x)+x^3-3x
Câu3: Tìm x, biết
a) 5x^2-5x(x-5)=10x-35.
b) 4x(x - 5) -7x(x - 4) + 3x^2 = 4 - x
Câu4: Tính giá trị biểu thức sau:
a) A=2x(3x^2-2x)+3x^2(1-2x)+x^2-7 với x = -2
b) B=x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x với x =14
Câu 2:
a) \(-2x\left(x-5\right)+3\left(x-1\right)+2x^2-13x\)
\(=-2x^2+10x+3x-3+2x^2-13x\)
\(=\left(-2x^2+2x^2\right)+\left(10x+3x-13x\right)-3\)
\(=0+0-3\)
\(=-3\)
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
b) \(-x^2\left(2x^2-x-3\right)+x\left(x^2+2x^3+3\right)-3x\left(x^2+x\right)+x^3-3x\)
\(=-2x^4+x^3+3x^2+x^3+2x^4+3x-3x^3-3x^2+x^3-3x\)
\(=\left(-2x^4+2x^4\right)+\left(x^3+x^3-3x^3+x^3\right)+\left(3x^2-3x^2\right)+\left(3x-3x\right)\)
\(=0+0+0+0\)
\(=0\)
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
Câu 4:
a) \(A=2x\left(3x^2-2x\right)+3x^2\left(1-2x\right)+x^2-7\)
\(A=6x^3-4x^2+3x^2-6x^3+x^2-7\)
\(A=-7\)
Thay \(x=-2\) vào biểu thức A ta có:
\(A=-7\)
Vậy giá trị của biểu thức A là -7 tại \(x=-2\)
b) \(B=x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x\)
\(B=x^5-\left(x+1\right)x^4+\left(x+2\right)x^3-\left(2x+1\right)x^2+\left(x-1\right)x\)
\(B=x^5-x^5-x^4+x^4+2x^3-2x^3-x^2+x^2-x\)
\(B=-x\)
Thay \(x=14\) vào biểu thức B ta được:
\(B=-14\)
Vậy giá trị của biểu thức B tại \(x=14\) là -14
Câu 3:
a) \(5x^2-5x\left(x-5\right)=10x-35\)
\(\Leftrightarrow5x^2-5x^2+25x=10x-35\)
\(\Leftrightarrow25x=10x+35\)
\(\Leftrightarrow15x=35\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{35}{15}=\dfrac{7}{3}\)
Vậy nghiệm của phương trình là \(x=\dfrac{7}{3}\)
b) \(4x\left(x-5\right)-7x\left(x-4\right)+3x^2=4-x\)
\(\Leftrightarrow4x^2-20x-7x^2+28x+3x^2=4-x\)
\(\Leftrightarrow8x=4-x\)
\(\Leftrightarrow9x=4\)
\(x=\dfrac{4}{9}\)
Vậy nghiệm của phương trình là \(x=\dfrac{9}{4}\)