A= (4-5x)(3x-2) + (3-2x)(x-2)
A= 12x - 8 - 15x2 + 10x + 3x - 6 - 2x2 + 4x
A= (12x + 10x + 3x +4x) - (8 +6) -(15x2 + 2x2)
A= 29x - 14 - 17x2
Vậy A= 29x - 14 - 17x2
A= (4-5x)(3x-2) + (3-2x)(x-2)
A= 12x - 8 - 15x2 + 10x + 3x - 6 - 2x2 + 4x
A= (12x + 10x + 3x +4x) - (8 +6) -(15x2 + 2x2)
A= 29x - 14 - 17x2
Vậy A= 29x - 14 - 17x2
Tính giá trị biểu thức sau:
a) A= (5x-7)(2x+3)-(7x+2)(x-4) tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
b) B= (x-2y)(y-2x)+(x+2y)(y+2x) tại x = 2; y = - 2 .
Đặt y= x^2 + x +1. Tính giá trị BT sau theo y.
A=x^4 +2x^3 + 5x^2 + 4x +4
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
Câu2: Chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) -2x(x-5)+3(x-1)+2x^2-13x
b)-x^2(2x^2 - x - 3)+x(x^2+2x^3+3)-3x(x^2+x)+x^3-3x
Câu3: Tìm x, biết
a) 5x^2-5x(x-5)=10x-35.
b) 4x(x - 5) -7x(x - 4) + 3x^2 = 4 - x
Câu4: Tính giá trị biểu thức sau:
a) A=2x(3x^2-2x)+3x^2(1-2x)+x^2-7 với x = -2
b) B=x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x với x =14
Cho Bt A=( x+1/x-1-x-1/x+1) / (2x/5x-5)
A,Rút gọn a
B Tính giá trị của bt a tại x=-3
C, Tính giá trị của bt A tại x thuộc /x-2/=4-2x
D, tìm x để a=2
e, tìm x để a<0
F, tìm x nguyên để a nguyên
bài 4; tính giá trị biểu thức
A = ( 5x mũ 5 + 5x mũ 4 ) : 5x mũ 2 - ( 2x mũ 4 - 8x mũ 2 -6 - 6x + 12 ) : ( 2x - 4 ) tại x = - 2
B = ( 3x mũ 4 - x mũ 2 - 2x ) : ( 3x mũ 2 + 3x + 2 ) + ( x mũ 4 - x mũ 2 ) : ( x mũ 2 - x ) tại x = - 5
tính giá trị bt D=x^4-3x^3+18x-1/x^3-2x^2+7x+1 với x/x^2-x+1=1/2
Cho bt sau:A=\(\left(\frac{1}{x-1}-\frac{x}{1-x^3}.\frac{x^2+x+1}{x+1}\right):\frac{2x+1}{x^2+2x+1}\)
a)Rút gọn bt A?
b)Tính giá trị của A khi x=\(\frac{1}{2}\)
Bài 2 :Thực hiện phép tính
a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3)
c/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4).
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ 5x( x – 2000) – x + 2000 = 0 c/ 2x( x + 3 ) – x – 3 = 0
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau:
a. P = 5x(x2 – 3) + x2(7 – 5x) – 7x2 với x = - 5
b. Q = x(x – y) + y(x – y) với x = 1,5, y = 10
Bài 6: Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2