Cho a-b=6 và a.b=9. Tính A=a3-b3-84
Tính a3 + b3, biết a.b = 6 và a + b = -5
Với ab = 6, a + b = –5, ta được:
a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (–5)3 – 3.6.(–5) = –53 + 3.6.5 = –125 + 90 = –35
Cho: a-b=3 và a.b=-2
a) a(5-b)-b(a+b)
b) a2+b2
c) a3-b3
b) Ta có: \(a^2+b^2\)
\(=\left(a-b\right)^2+2ab\)
\(=3^2+2\cdot\left(-2\right)=9-4=5\)
c) Ta có: \(a^3-b^3\)
\(=\left(a-b\right)^3-3ab\left(a-b\right)\)
\(=3^3-3\cdot\left(-2\right)\cdot3\)
\(=27+18=45\)
cho mình hỏi yêu cầu đề bài là gì vậy?
Tính: a+b=10 và a.b=-36
a) a.(2+b)+b(a+2)
b)a2+b2
c)a3+b3
`a)a(2+b)+b(a+2)`
`=2a+ab+ab+2b`
`=2(a+b)+2ab`
`=2.10+2.(-36)`
`=20-72=-52`
`b)a^2+b^2`
`=(a+b)^2-2ab`
`=10^2-2.(-36)`
`=100+72=172`
`c)a^3+b^3`
`=(a+b)(a^2-ab+b^2)`
`=10[(a+b)^2-3ab]`
`=10[10^2-3.(-36)]`
`=10(100+108)`
`=10.208=2080`
a, \(=>2a+ab+ab+2b=2\left(a+b+ab\right)=2\left(10-36\right)=-52\)
b, \(a^2+b^2=a^2+2ab+b^2-2ab=\left(a+b\right)^2-2ab=\left(10\right)^2-2\left(-36\right)=172\)
c, \(a^3+b^3=\left(a+b\right)\left(a^2-ab+b^2\right)=10\left[\left(a+b\right)^2-3ab\right]\)
\(=10\left[10^2-3\left(-36\right)\right]=2080\)
\(a\left(2+b\right)+b\left(a+2\right)=2ab+2\left(a+b\right)=2.\left(-36\right)+2.10=-52\)
\(a^2+b^2=\left(a+b\right)^2-2ab=172\)
\(a^3+b^3=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)=2080\)
Biết a + b = – 5 v à a . b = 4 . Giá trị của biểu thức a 3 + b 3 là:
A. –20
B. –65
C. 65
D. 20
Cho a-b=6 và a.b=9.Tính A=a^3-b^3-84
a3-b3-84
=(a-b)2 ( a2+ab+b2)-84
6.(a2-2ab+b2+3ab)-84
6[(a-b)2+3ab] -84
6( 62+3.9)-84
=294
ta có : a\(^3\)- b\(^3\)- 84 = (a-b)(a\(^2\)+ ab +b\(^2\)) - 84
= 6*(9+ a\(^2\)+b\(^2\)) -84
ta lại có: (a -b)=6 <=> ( a-b)\(^2\)= 36
<=> a\(^2\)-2ab +b\(^2\)=36 <=>a\(^2\)+b\(^2\)- 18 =36 <=> a\(^2\)+ b\(^2\)= 36 +18 =54
vậy a\(^3\)- b\(^3\)- 84 =6*(9+54)-84 =294
biết a+b=2 và a.b= -6. Tính a^2+b^2
Gấpppppppppppp....júp vs @_@
Câu 6. Cho a3 + b3 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: N = a + b.
Câu 7. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 8. Tìm liên hệ giữa các số a và b biết rằng: |a + b| > |a - b|
Câu 9.
a) Chứng minh bất đẳng thức (a + 1)2 ≥ 4a
b) Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8
Câu 10. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
Câu 11. Tìm các giá trị của x sao cho:
a) |2x – 3| = |1 – x|
b) x2 – 4x ≤ 5
c) 2x(2x – 1) ≤ 2x – 1.
Câu 12. Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
Câu 13. Cho biểu thức M = a2 + ab + b2 – 3a – 3b + 2001. Với giá trị nào của a và b thì M đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 9:
\(a,\left(a+1\right)^2\ge4a\\ \Leftrightarrow a^2+2a+1\ge4a\\ \Leftrightarrow a^2-2a+1\ge0\\ \Leftrightarrow\left(a-1\right)^2\ge0\left(luôn.đúng\right)\)
Dấu \("="\Leftrightarrow a=1\)
\(b,\) Áp dụng BĐT cosi: \(\left(a+1\right)\left(b+1\right)\left(c+1\right)\ge2\sqrt{a}\cdot2\sqrt{b}\cdot2\sqrt{c}=8\sqrt{abc}=8\)
Dấu \("="\Leftrightarrow a=b=c=1\)
Câu 10:
\(a,\left(a+b\right)^2\le2\left(a^2+b^2\right)\\ \Leftrightarrow a^2+2ab+b^2\le2a^2+2b^2\\ \Leftrightarrow a^2-2ab+b^2\ge0\\ \Leftrightarrow\left(a-b\right)^2\ge0\left(luôn.đúng\right)\)
Dấu \("="\Leftrightarrow a=b\)
\(b,\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ac\le3a^2+3b^2+3c^2\\ \Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\left(luôn.đúng\right)\)
Dấu \("="\Leftrightarrow a=b=c\)
Câu 13:
\(M=\left(a^2+ab+\dfrac{1}{4}b^2\right)-3\left(a+\dfrac{1}{2}b\right)+\dfrac{3}{4}b^2-\dfrac{3}{2}b+2021\\ M=\left[\left(a+\dfrac{1}{2}b\right)^2-2\cdot\dfrac{3}{2}\left(a+\dfrac{1}{2}b\right)+\dfrac{9}{4}\right]+\dfrac{3}{4}\left(b^2-2b+1\right)+2018\\ M=\left(a+\dfrac{1}{2}b-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\left(b-1\right)^2+2018\ge2018\\ M_{min}=2018\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+\dfrac{1}{2}b=\dfrac{3}{2}\\b=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a=b=1\)
Câu 6:
$2=(a+b)(a^2-ab+b^2)>0$
$\Rightarrow a+b>0$
$4(a^3+b^3)-N^3=4(a^3+b^3)-(a+b)^3$
$=3(a^3+b^3)-3ab(a+b)=(a+b)(a-b)^2\geq 0$
$\Rightarrow N^3\leq 4(a^3+b^3)=8$
$\Rightarrow N\leq 2$
Vậy $N_{\max}=2$
Câu 7:
BĐT $\Leftrightarrow a^3+b^3\geq ab(a+b)$
$\Leftrightarrow a^3+b^3-ab(a+b)\geq 0$
$\Leftrightarrow (a-b)^2(a+b)\geq 0$ (luôn đúng với mọi $a,b,c>0$)
Vậy ta có đpcm
Dấu "=" xảy ra khi $a=b>0$, $c$ dương bất kỳ.
Cho a-b=6 và a.b=9.Tính A=a^3-b^3-84
Có : a3 - b3 - 84
= (a - b)(a2 + ab + b2) - 84
= 6.(a2 + b2 + 9) - 84
= 6a2 + 6b2 + 54 - 84
= 6(a2 + b2) - 30
= 6 [ (a - b)2 + 2ab ] - 30
= 6 ( 62 + 2.9 ) - 30
= 324 - 30
= 294
a3 - b3 - 84
= (a - b)(a2 + ab + b2) - 84
= 6.(a2 + b2 + 9) - 84
= 6a2 + 6b2 + 54 - 84
= 6(a2 + b2) - 30
= 6 [ (a - b)2 + 2ab ] - 30
= 6 ( 62 + 2.9 ) - 30
= 324 - 30
= 294
Nguyễn Tuấn Tài copy tớ à , sao giống i chang bài của tớ thế =.=
Cho a-b=6 và a.b=9.Tính A=a^3-b^3-84
ta có : a-b=6
nên (a-b)^2=36
a^2-2ab+b^2=36
mà ab=9
=>a^2+b^2-2.9=36
a^2+b^2=54
lại có A=a^3-b^3-84
=(a-b)(a^2+ab+b^2)-84
=6.(a^2+b^2+9)-84
=6.(54+9)-84
=378-84=294
Ta có : \(a-b=6\Rightarrow\left(a-b\right)^2=36\Rightarrow a^2-2ab+b^2=36\Rightarrow a^2+b^2=54\)
\(A=a^3-b^3-84=\left(a-b\right)\left(a^2+b^2+ab\right)-84=6.\left(54+9\right)-84=294\)
Ta có : \(a-b=6\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=36\)
\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2=36\)
\(\Leftrightarrow a^2-2.9+b^2=26\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2-18=36\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2=54\)
Lại có : \(A=a^3-b^3-84\)
\(\Leftrightarrow A=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)-84\)
\(\Leftrightarrow A=6\left(54+9\right)-84\)
\(\Leftrightarrow A=6.63-84\)
\(\Leftrightarrow A=294\)
Vậy \(A=294\)