Tính PTK của các chất sau:
a,CnH2n+1
b,FexOy
c,CnH2n
d,CnH2n+2
e,CnH2n-2
g,CxHy
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O
2) CnH2n + 2 + O2 → CO2 + H2O
3) CnH2n - 2 + O2 → CO2 + H2O
4) CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O
5) CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O
6) CxHy + O2 → CO2 + H2O
7) CxHyOz + O2 → CO2 + H2O
8) CxHyOzNt + O2 → CO2 + H2O + N2
9) CHx + O2 → COy + H2O
10) FeClx + Cl2 → FeCl3
Ai giúp em với ạ ... Em cảm ơn ...
1.FexOy+HCl----FeCl2y/x+H2O
2. CxHy+O2------CO2+H2O
3. CnH2n+O2------CO2+H2O
4.CnH2n+2+O2------CO2+H2O
5.CxHyOz+o2-------CO2+H2o
6.CnH2n+O2------CO2+H2O
1.\(Fe_xO_y+2yHCl-->xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
2.\(2C_xH_y+\left(\dfrac{4x+y}{2}\right)O_2-->2xCO_2+yH_2O\)
3.\(C_nH_{2n}+\dfrac{3n}{2}O_2-->nCO_2+nH_2O\)
4.\(C_nH_{2n+2}+\left(\dfrac{3n+1}{2}\right)O_2-->nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
5. \(2C_xH_yO_z+\left(\dfrac{4x+y-2z}{2}\right)O_2-->2xCO_2+yH_2O\)
6. (pthh này giống pt 3)
Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:
(I) Axit đơn chức CxHyCOOH.
(II) Axit hai chức CxHy(COOH)2.
(III) Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x
(IV) Axit đơn chức có một liên kết π ở gốc CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
(V) Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng ?
A. (I), (II)
B. (III), (V)
C. (I), (II), (V)
D. (I), (II), (IV)
Đáp án D
(III) sai vì axit no, đa chức có dạng là CnH2n + 2 - x(COOH)x
(V) sai vì axit đơn chức, no là CnH2nO2 (n ≥ 1)
Có 3 CTC đúng là (I), (II), (IV) → Chọn D.
Câu 7: Cân bằng PT phản ứng của các chất hữu cơ sau và cho biết tỉ lệ các chất trong phương
trình hóa học thu được:
a) CnH2n+O2->CO2+H2O
b) CnH2n+2+O2->CO2+H2O
c) CnH2n-2+O2->CO2+H2O
d) CnH2n-6+O2->CO2+H2O
e) CnH2n+2O+O2->CO2+H2O
Cho sơ đồ sau: CnH2n+2 --> CnH2n --> CnH2nBr2 --> CnH2n-2 --> CnH2n-2 --> CnH2n-2Br4
Hãy viết các pthh xảy ra
9.Fe3O4 + HCI ---> ? + ? +?
10.CxHy + O2 ---> CO2 + H2O
11.FexOy + HCI ---> FeCI2y/x + H2O
12.KOH + AI2(SO4)3 ---> K2SO4 + AI(OH)3
13.CnH2n-2 + ? --->. CO2 + H2O
14.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
13.AI + HNO3 --> AI(NO3)3 + N2O + H2O
14.CaO + H3PO4 ---> Ca(PO4)2 H2O
15.Fe3O4 + HCI ---> FeCI + FeCI2 + H2O
16.FexOy + HCI ---> FeCI2y/x + H2O
17.Fe2O3 = CO ---> ? + ?
9.Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
10.\(2{C_x}{H_y} + \frac{{4x + y}}{2}{O_2} \to 2xC{O_2} + y{H_2}O\)
11.FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
12.6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
13.\(2C_nH_{2n-2}+\left(3n-1\right)O_2\rightarrow2nCO_2+\left(2\left(n-1\right)\right)H_2O\)
14.4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
13.30HNO3 + 8Al → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
14.3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
15, 16 trùng
17.Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
B- HIĐROCACBON KHÔNG NO NHẬN BIẾT Câu 27: Công thức chung của anken là A. CnH2n + 1 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2)C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 28: Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 29: Anken là hiđro cacbon có : A. Công thức chung CnH2n+2. B. một liên kết pi. C. một liên kết đôi,mạch hở. D. một liên kết ba,mạch hở Câu 30: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa hoàn toàn( cháy) một anken là: A. CO2. B. H2O. C. CO2, H2O. D. C, CO2. Câu 31: Polietilen hay nhựa P.E là chất có công thức nào cho sau đây? A. CH2=CH2 B. (-CH2=CH2-)n C. (CH2=CH2)n D. (-CH2-CH2-)n Câu 32: Công thức chung của ankađien là: A.CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n (n ≥ 2) C. CnH2n-2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 3) Câu 33: Khi đốt cháy anken thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 34: Công thức chung của ankin là A. CnH2n + 2 (n ≥ 1) B. CnH2n-2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2 (n ≥ 2) D. CnH2n-2 (n ≥ 1) Câu 35: Ankin có những loại đồng phân nào? A. Đồng phân hình họcB. Đồng phân cấu tạo và vị trí liên kết ba C. Đồng phân vị trí liên kết bA.D. Đồng phân cấu tạo mạch cacbon. Câu 36: Phản ứng đặc trưng của ankin là phản ứng nào? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng táchC. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy. Câu 37: Tìm câu trả lời đúng khi nói về ankin. A. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch vòng. B. Ankin là hiđro cacbon không no có mạch hở có một liên kết bA. C. Ankin là hiđro cacbon không nomạch hở có 2 liên kết đôi. D. Trong phân tử ankin có một liên kết pi. Câu 38: Công thức cấu tạo thu gọn của axetilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. HC≡ CH C. CH3-C≡ C-CH3 D. H C= CH Câu 39: Axetilen dùng để hàn cắt kim loại vì lý do nào sau đây? A. Axetilen cháy trong oxi tỏa nhiệt rất lớn.B. Axetilen có phản ứng thế ion kim loại. C. Axetilen có thể sản xuất từ đất đèn.D. Axetilen có khả năng tác dụng với nhiều kim loại. Câu 40: Chất nào sau đây dùng để sản xuất nhựa P.V.C ( poli vinylclorua) A. Vinyl axetilen B.Vinyl benzenC. Vinyl clorua D. Vinyl xianua Câu 41: Khi đốt cháy ankin thì thu được khí CO2 và H2O với tỷ lệ số mol là: A. Số mol CO2 = Số mol H2OB. Số mol CO2 > Số mol H2O C. Số mol CO2 < Số mol H2OD. Tùy vào tỷ lệ số mol phản ứng Câu 42: Công thức cấu tạo thu gọn của propilen là công thưc nào cho sau đây? A. CH3-C≡ CH B. CH3 -CH=CH2 C. CH3-CH=CH-CH3 D. H2C= CH2 THÔNG HIỂU Câu 43: Tên thay thế của anken có CTCT : CH3- CH2-CH=CH2 là: A. But-1-en B. But-3-en C. Buten D. 1- Buten Câu 44: But-2-en có công thức cấu tạo là: A. CH2= CH-CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH=CH(CH3)- CH3 D. CH2 = C(CH3)- CH3 Câu 45: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện dương cộng vào A. cacbon bậc cao hơnB. cacbon bậc thấp hơn C. cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơnD. cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn Câu 46: Trong phòng thí nghiệm ,etilen thường được điều chế bằng cách : A. tách hiđro từ ankanB. crăckinh ankanC. tách nước từ ancolD. Nhiệt phân metan Câu 47: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua : A. khí hiđrocó Ni ,t0. B. dung dịch Brom.C. dung dịchAgNO3/NH3. D. khí hiđroclo rua. Câu 48: Sản phẩm trùng hợp etilen là : A. -[CH2=CH2]n- B. -n(CH2-CH(CH3))-C. (-CH2-CH2-)n D. n[-CH2-CH2-] Câu 49: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3- CH2-C≡ CH. Tên của X là A. But-2-in. B. But-3-in.C. But-1-in. D. Butin Câu 50: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồnng phân ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 51: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.C. dd AgNO3 /NH3 dư D. NaOH dư Câu 52: Sơ đồ chuyển hoá nào sau đây C2H2 ® X ® C2H5OH. Vậy X là chất nào cho sau đây? A. C4H4, B. C2H4 C. C2H3Cl D. C3H6 Câu 53: Phản ứng cộng H2O vào axetilen thu được sản phẩm là: A. CH2=CH-OH B. CH3-CH2-OH C. CH3-CH=O D. CH3-O-CH3 Câu 54: Cho các chất sau: CH4, CH2 = CH2, CH≡CH và CH3-C≡C- CH3.Kết luận nào sau đây đúng? A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Câu 55:Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3 + NH3X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là: A. CH3-CAg≡CAg B. CH3-C≡CAg C. AgCH2-C≡CAg D. Ag-C≡CAg VẬN DỤNG THẤP Câu 56: Một anken có tỷ khối hơi so với H2 là 21. Vậy công thức của anken đó là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 57:Để làm mất màu hoàn toàn một dung dịch chứa 32 gam Br2 người ta phải dùng V lít C2H4 ở đktc. Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 58:Đốt cháy hoàn toàn một 3,36 lít anken X ở đktc thu được 13,44 lít khí CO2 ở đktc. Vậy CTPT của X là: A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 59:Dẫn 2,24 lít khí C2H2 qua dung dịch AgNO3/ NH3 dư thì thu được m gam kết tủa. Vậy giá trị của m là: A. 24 gam B. 42 gam C. 24,4 gam D. 42.4 gam VẬN DỤNG CAO Câu 61:Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nướC. Giá trị của b là A. 92,4 lít. B. 94,2 lít. C. 80,64 lít. D. 24,9 lít.
Cân bằng các PTHH sau
1. CnH2n+ 2+ O2 --->CO2+H2O
2. CnH2n- 2 +O2 ---> CO2 + H2O
3.CnH2n - 6 +O2 ---> Co2+H20
4. CnH2n + 2O + O2 --->CO2+ H2O
1. CnH2n+2 + (3n+1)/2O2 ---> nCO2 + (n+1) H2O
2. CnH2n- 2 + (3n-1)/2O2 ---> nCO2 + (n-1) H2O
3.CnH2n-6 + (2n-3)/2O2 ---> nCO2 + (n-3) H2O
4. CnH2n + 3n/2O2 --> nCO2+ nH2O
Cho phản ứng sau:
CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 16.
B. 18.
C. 14.
D. 12.
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
3CnH2n + 2KMnO4 + 2H2O → 3CnH2n(OH)2 + 2KOH + 2MnO2