phân tích đa thức thành nhân tử
(x2-2)2+12
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x 2 + 6x + 8; b) 2 x 2 + 14x +12;
c) 9 x 2 + 24x +15; d) 6 x 2 -xy-7 y 2 .
a) (x + 2)(x + 4). b) 2(x + 6)(x + l).
c) 3(3x + 5)(x + l). d) (6x -7y)(x + y).
Phân tích đa thức x2(x-3)+12-4x thành nhân tử
\(x^2\left(x-3\right)+4\left(3-x\right)\)\(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x-3\right)\)\(=\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-3\right)\)
\(x^2\left(x-3+12-4x\right)\)
\(=x^2\left(x-3\right)-4\left(x-3\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x^2-4\right)\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 + 3 x + 2
`
` x^2 – 3x + 2`
`= x^2 – x – 2x + 2` (Tách `–3x = – x – 2x)`
`= (x^2 – x) – (2x – 2)`
phân tích đa thức thành nhân tử
x3 - x2 - x- 2
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)\)
`x^3-x^2-x-2`
`=x^3-2x^2+x^2-2x+x-2`
`=(x^3-2x^2)+(x^2-2x)+(x-2)`
`=x^2(x-2)+x(x-2)+(x-2)`
`=(x-2)(x^2+x+1)`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`x^3 - x^2 - x - 2`
`= x^3 - 2x^2 + x^2 - 2x + x - 2`
`= (x^3 - 2x^2) + (x^2 - 2x) + (x-2)`
`= x^2(x - 2) + x(x - 2) + (x-2)`
`= (x^2 + x + 1)(x-2)`
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử
-Đặt \(t=\left(x^2-x+1\right)\)
\(\left(x^2-x+1\right)^2-5x\left(x^2-x+1\right)+4x^2\)
\(=t^2-5xt+4x^2\)
\(=t^2-4xt-xt+4x^2\)
\(=t\left(t-4x\right)-x\left(t-4x\right)\)
\(=\left(t-4x\right)\left(t-x\right)\)
\(=\left(x^2-x+1-4x\right)\left(x^2-x+1-x\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x^2-2x +1\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 4 + (x – 2)2
Cách 1: x2 – 4 + (x – 2)2
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= (x2– 22) + (x – 2)2
= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
(Có nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)[(x + 2) + (x – 2)]
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
Cách 2: x2 – 4 + (x – 2)2
(Khai triển hằng đẳng thức (2))
= x2 – 4 + (x2 – 2.x.2 + 22)
= x2 – 4 + x2 – 4x + 4
= 2x2 – 4x
(Có nhân tử chung là 2x)
= 2x(x – 2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (x2-7x+12).(x2-15x+56)-60
b) x4+2000x2+1999x+2000
a) \(\left(x^2-7x+12\right).\left(x^2-15x+56\right)-60\)
\(=\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x-7\right)\left(x-8\right)-60\)
b) \(x^4+2000x^2+1999x+2000\)
\(=\left(x^2-x+2000\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x-1\right)^2+1999\left(x^2+x+1\right)+1\)
hình như Thành lộn đề rồi đấy ạ, ý mình là phân tích thành nhân tử á
b) \(x^4+2000x^2+1999x+2000\)
\(=x^4-x+2000x^2+2000x+2000\)
\(=x\left(x^3-1\right)+2000\left(x^2+x+1\right)\)
\(=x\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)+2000\left(x^2+x+1\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2-x-2000\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử(2 nhóm hạng tử)
x3 -x2 +7x-7
\(x^3-x^2+7x-7=x^2\left(x-1\right)+7\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x^2+7\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử (nhóm 2 hạng tử)
x2+xy-5x-5y
\(x^2+xy-5x-5y=\left(x^2+xy\right)-\left(5x+5y\right)\)
\(=x\left(x+y\right)-5\left(x+y\right)=\left(x-5\right)\left(x+y\right)\)
x(x+y)-5(x+y) = (x-5)(x+y) bài này mik hok qua rùi mik đang ôn tập nên là mik tự làm chứ ko chép mấy câu trả lời khác