4. Các hợp chất vô cơ ( oxit, axit, bazơ, muối ): khái niệm, CTHH, phân loại và gọi tên
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
1. các hợp chất vô cơ được phân loại như thế nào ? cách đọ tên ?
2. nêu tính chất hóa học cua oxit axit , oxit bazơ , muối ? viết pt minh họa cho mỗi t/c ? ( nêu dùng các hợp chất hóa học )
Gọi tên và phân loại các hợp chất oxit, axit, bazơ, muối: CuO, CO2, Zn(OH)2, HNO3, AgNO3, Ca(HCO3)2
CTHH | phân loại | tên gọi |
CuO | oxit | đồng(II) oxit |
CO2 | Oxit | Cacbon dioxit |
Zn(OH)2 | bazo | kẽm hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitrat |
AgNO3 | muối | Bạc nitrat |
Ca(HCO3)2 | muối | canxi hidrocacbonat |
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4 thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học
c2 công thức của axit tương ứng với gốc =SO4,-Cl ,=HPO4là j
c3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j
c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC) là bao nhiêu?
( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơnyêu mọi người)
Câu 3:
Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3
Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2
Đồng (II) clorua: CuCl2
Câu 1:
- Oxit: BaO (Bari oxit)
- Axit: HCl (Axit clohidric)
- Bazơ: Fe(OH)3 Sắt (III) hidroxit
- Muối
+) NaCl: Natri clorua
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
Cho các chất: K2O, SO2, K2SO4, H2SO4, Ba(OH)2, KHCO3, Ba3(PO4)2, HNO2, N2O5, HCl, Fe(OH)2, MgO, NH4NO3, NH4H2PO4. Hãy phân loại các chất trên thành: oxit axit, oxit bazơ, axit, bazơ, muối và gọi tên.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit bazơ | Kali oxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | Muối | Kali sunfat |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hiđroxit |
KHCO3 | Muối | Kali hiđrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | Muối | Bari photphat |
HNO2 | Axit | Axit nitrơ |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
Fe(OH)2 | Bazơ | Sắt (II) hiđroxit |
MgO | Oxit bazơ | Magie oxit |
NH4NO3 | Muối | Amoni nitrat |
NH4H2PO4 | Muối | Amoni đihiđrophotphat |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
K2SO4 | muối | kali sunfat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
KHCO3 | muối | kali hidrocacbonat |
Ba3(PO4)2 | muối | bari photphat |
HNO2 | aixt | axit nitric |
N2O5 | oxit axit | đi nito pentaoxit |
HCl | axit | axit clohidric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
NH4NO3 | muối | amoni nitrat |
NH4H2PO4 | muối | amoni đihidrophotphat |
Bài 1: Viết các PTHH biểu diễn
1. Sự chuyển đổi của kim loại với các loại hợp chất vô cơ:
a/ Kim loại → muối
b/ Kim loại → oxit bazơ → bazơ → kim loại
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại:
a/ Muối → kim loại
b/ Muối → bazơ → oxit bazơ → kim loại
Bài 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau:
a/ Fecl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → Fe → Fe3O4 → Fe
b/ Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al → NaAlO2
c/ Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
↓
NaClO
Bài 1:
Ý 1)
\(a,Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ b,\left(1\right)4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ \left(2\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(2\right)Bazo\rightarrow KL\left(K.có\right)\)
Ý 2)
\(a,Mg+FeSO_4\rightarrow MgSO_4+Fe\\ b,CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+Cu\left(OH\right)_2\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\\ CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\)
Bài 2:
\(a,\left(1\right)FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ \left(2\right)Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ \left(3\right)FeSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Fe\\ \left(4\right)3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ \left(4\right)Fe_3O_4+4CO\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4CO_2\)
Bài 2b)
\(\left(1\right)4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ \left(2\right)Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ \left(3\right)AlCl_3+3KOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3KCl\\ \left(4\right)2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ \left(5\right)2Al_2O_3\rightarrow\left(t^o,criolit\right)4Al+3O_2\\ \left(6\right)2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
cho các chất :
KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO
phân loại và gọi tên các chất trên
(phân loại oxit;bazơ;axit;muối)
CTHH | Phân loại | tên gọi |
KCl | muối | Kali clorua |
CuSO4 | muối | Đồng(II)sunfat |
FeCl3 | muối | Sắt (III) clorua |
Ba(OH)2 | bazo | Bari hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | Sắt(III)hidroxit |
Fe3O4 | oxit bazo | sắt từ oxit |
CuO | oxit bazo | đồng(II)oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
CO | oxit trung tính | cacbon oxit |
cho các hợp chất sau: Na2SiO3 ;H3 PO4; N2O5; BaO; Mg(OH)2; Fe2(SO4)3; Cu(OH)2; HBr. Phân loại các hợp chất trên đâu là oxit, axit, bazơ, muối, gọi tên các hợp chất đó.
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
HBr : Axit Bromhidric
Bazo : Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng (II) Hidroxit
Muối :
NaSiO3 : Natri Silicat
Fe2(SO4)3 : Sắt (III) Sunfat
Oxit : N2O5 : Đi nito pentaoxit