Tìm những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ
chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.
bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn
đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù
Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm chỉ
từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ". Đặt câu với1 từ tìm được.
Chăm chỉ : siêng năng
Bạn Nam học thật siêng năng
Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...
Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.
- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù
Tìm từ một đồng nghĩa với các từ sau: lười nhác, chăm chỉ, long lanh
lười nhác - chăm chỉ
chăm chỉ - lười biếng
long lanh - ????? (chắc là xấu xí)
lười nhác: làm biếng
chăm chỉ: siêng năng
Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
Từ bé:
+ Trái nghĩa ( to, lớn, đồ sộ, vĩ đại, khổng lồ…)
+ Đồng nghĩa ( nhỏ, xíu…)
- Từ thắng:
+ Đồng nghĩa: thành công, được cuộc, thành đạt…
+ Trái nghĩa: thua, thất bại…
- Từ chăm chỉ
+ Đồng nghĩa: siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn…
+ Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Mọi người giúp mk bài này với !!!!
TÌM VÀ ĐIỀN TIẾP CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA VÀO MỖI NHÓM TỪ SAU ĐÂY,CHỈ RA NGHĨA CHUNG CỦA TỪNG NHÓM TỪ?
a)cắt,thái,...
b)to,lớn,...
c)chăm,chăm chỉ
a)...,gọt, tỉa,chặt,... Nghĩa chung : làm cho vật nhỏ hơn ban đầu
b)...,bự,khổng lồ,... Nghĩa chung : chỉ kích thước,số lượng hơn hẳn bình thường
c)...,siêng năng,cần cù,... Nghĩa chung : làm việc một cách đều đặng
Hok tốt nhá (bạn vui lòng k đúng cho nik nghen) ^^
Tìm từ đồng nghĩa với những từ sau:
Chăm nom:
Làng:
Nhỏ
Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.
Làng:xóm,ấp,bản
Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé
Chăm nom: Chăm sóc
LÀng: Thôn
Nhỏ: BÉ
TL
Chăm sóc
Xóm
Bé xíu
Hok tốt
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng