lười nhác - chăm chỉ
chăm chỉ - lười biếng
long lanh - ????? (chắc là xấu xí)
lười nhác: làm biếng
chăm chỉ: siêng năng
long lanh; mik nhĩ là đen thui
lười nhác - chăm chỉ
chăm chỉ - lười biếng
long lanh - ????? (chắc là xấu xí)
lười nhác: làm biếng
chăm chỉ: siêng năng
long lanh; mik nhĩ là đen thui
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
Xếp các từ sau đây thành các cặp từ trái nghĩa và nói rõ cơ sở chung của sự trái nghĩa đó:
a) Tốt , ngoan , lễ phép , chăm chỉ , sạch sẽ , vui vẻ , bảo vệ
b) Lười biếng , hỗn láo , bẩn thủi , hư , phá hoại , cáu kỉnh , xấu
Bài 1 Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa và chỉ ra nghĩa chung của mỗi nhóm từ:
Đi , xấu , nhảy , trẻ em , tồi tệ , trẻ con , chạy , trẻ thơ , xấu xa
Nhóm 1 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 2 :
Có nghĩa chung là :
Nhóm 3 :
Có nghĩa chung là :
Bài 2 Gạch chân từ không thuộc nhóm từ ngữ đồng nghĩa trong từng dãy sau :
a, Chăm chỉ , siêng ,chăm , siêng năng , chăm sóc , hay lam hay làm
b, Đoàn kết , chung sức , hợp lực , gắn bó ,chung lòng , ngoan ngoãn , muôn người như một
c, Anh dũng , gan dạ ,anh hào, dũng cảm , dũng mãnh .
Bài 3 : Tìm những từ láy tả :
a, Mưa kéo dài :
b, Tiếng người cười :
c, giúp đỡ :
d, Kết quả:
Bài 4 : Tìm từ đồng nghĩa với :
a,cho :
b, ném
c giúp đỡ
d, kết quả
Các bạn làm ơn làm hết giúp mình mai mình nộp rồi mình sẽ tick cho nha cảm ơn các bạn nhièu
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
To,lớnđẹp,và các từ chỉ màu vàng.
Bài 1: Tìm một từ đồng nghĩa và một từ trái nghĩa với mỗi từ sau: chăm chỉ, gan dạ,thật thà,nhanh nhẹn,hiền lành,nhân ái.
Bài 2: Tìm từ dồng nghĩa trong các câu sau:
a) Ôi Tổ quốc giang sơn hùng vĩ
Đất anh hùng của thế kỉ hai mươi.
b) Việt Nam đất nước ta ơi!
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn.
c) Đây suối Lê-nin, kia núi Mác
Hai tay xây dựng một sơn hà.
d) Cờ đỏ sao vàng tung bay trước gió
Tiếng kèn kháng chiến vang dậy non sông.
Mọi Người giúp mình hai bài này được không? Nếu bạn nào giúp mình hết mình sẽ Link cho bạn đó! Cảm ơn!
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ? lúng liếng núng liếng long lanh nôn nao
Tìm 1 từ đồng nghĩa với các từ sau :
a) trai:.................... b) gái:....................
Bài 1. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa sau :
a) siêng năng - lười biếng
-
-
b) thật thà - dối trá
-
-
Bài 2. Đặt hai câu để phân biệt các từ :
a) trống là từ đồng âm
-
-
b) đông là từ đồng âm
-
-
Giúp mình , mình sẽ tick