DT

từ đồng nghĩa với từ " chăm chỉ". Đặt câu với1 từ tìm được. 

H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:47

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

Bình luận (1)
H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:48

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
Bình luận (1)
H24
26 tháng 4 2022 lúc 22:49

cần cù,siêng năng

bác nông dân rất cần cù 

Bình luận (0)
QP
26 tháng 4 2022 lúc 23:12

chăm chỉ,siêng năng,cần cù
bạn lan đng chăm chỉ làm bài tập cô giao

Bình luận (0)
LG
26 tháng 4 2022 lúc 23:16

chăm chỉ >< chịu khó

đặt câu : Bạn ..... ( câu này là bn tự ghi tên của ai đó ) rất chịu khó làm bài

 

Bình luận (0)