viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối sau:
a, MgCO3, BaCO3
1.viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các muối sau:
a,MgCO3;BaCO3(biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại và khí CO2)
b,NaNO3,KNO3(biết sản phẩm phản ứng là muối nitrit kim loại và khí oxi)
c,Mg(NO3)2;Cu(NO3)2;Pb(NO3)2 (biết sản phẩm phản ứng là oxit kim loại,nito đioxit và oxi)
Cho các muối sau : BaCO3, CuCl2, MgSO4, K2CO3, Fe(NO3)3, CaSO2, Na2S,BaSO4, Zn(NO3)2, AlCl2. Muối nào tác dụng đc với : a) dd NaOH. viết pthh b) dd HCl. Viết pthh c) kim loại mg. Viết pthh D) dd CaCl2 . Viết pthh E) bị nhiệt phân hủy. Viết pthh
Cho hỗn hợp X gồm C a C O 3 , M g C O 3 , B a C O 3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 31,7 gam.
B. 41,2 gam.
C. 27 gam.
D. 42,8 gam.
Chọn B
Cứ 1 mol X tham gia phản ứng với HCl thu được muối có khối lượng tăng so với X 11 gam.
→ Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
m = 36,8 + 11.0,4 = 41,2 gam.
Cho hỗn hợp X gồm C a C O 3 , M g C O 3 , B a C O 3 có khối lượng 36,8 gam vào cốc chứa dung dịch HCl dư người ta thu được 8,96 lít khí (đktc). Tổng khối lượng các muối thu được sau phản ứng là
A. 27 g.
B. 42,8 g
C. 41,2 g.
D. 31,7 g.
Chọn C
Bảo toàn C có n k h í = n h h
X = 0,4 mol
Cứ 1 mol X phản ứng với HCl thu được muối có khối lượng tăng so với X là 11 g → 0,4 mol X phản ứng với HCl thu được khối lượng muối là m = 11.0,4 + 36,8 = 41,2 gam.
viết PTHH của các phản ứng nhiệt phân các chất sau ( nếu có):
NaOH;Ba(OH)2;Mg(OH)2;Fe(OH)3;Al(OH)3
\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
Viết PTHH: Cho các chất sau : Na ; CaO ; CaCO3 ; KMnO4 ; KClO3 ; P ; P2O5 ; Fe ; Ag ; PbO ; ZnO ; Al ; C
a) Chất nào phản ứng với O2. Viết PTHH
b) Chất nào phản ứng với H2. Viết PTHH
c) Chất nào phản ứng với H2O. Viết PTHH
d) Nhiệt phân hủy. Viết PTHH
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\
4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
4Ag+O_2\underrightarrow{t^o}2Ag_2O\\
4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\
C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\\
b,PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\
ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}ZnH_2O\)
\(c,Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\
CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1.mgco3,caco3,baco3
2.na2co3,caco3,baco3
3.k2co3,baco3,mgco3
4.na2co3,mgco3,caco3
dãy muối cacbonat nào sau đây bị phân hủy ở nhiệt độ cao
1.MgCO3 ,CaCO3, BaCO3
2.Na2CO3 , CaCO3, BaCO3
3.K2CO3 , BaCO3, MgCO2
4.Na2CO3, MgCO3 , CaCO3
Giải thích :
Các muối cacbonat không tan bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Dãy muối 1 (\(MgCO_3\),\(CaCO_3\),\(BaCO_3\))bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Viết PTHH cho mỗi trường hợp sau ? Cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?
a) Cho axit natri tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành khí hidro và muối natri sunfat
b) nhiệt phân kali pemanganat ở nhiệt độ cao
c) cho điphotpho pentaoxit vào nước
d) cho canxi oxi vào nước thu được canxi hidroxit
e) cho khí hidro qua bột đồng (II) oxit nung nóng
giúp e với ạ :< mai e kiểm tra rùi
a) 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 (phản ứng thế)
b) 2KMnO4 c K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy)
c) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp)
d) CaO + H2O → Ca(OH)2 (phản ứng hóa hợp)
e) H2 + CuO t0→ Cu + H2O (phản ứng thế)
nhiệt phân hoàn toàn 142 gam hỗn hợp X gồm 2 muối CaCO3 và MgCO3. Sau phản ứng thu được 76g chất rắn Y và V ml khí a) Tính giá trị V b) tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong chất rắn Y
Áp dụng định luật BTKL :
\(m_{CO_2}=142-76=66\left(g\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{66}{44}=1.5\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left(l\right)\)
\(n_{CaCO_3}=a\left(mol\right),n_{MgCO_3}=b\left(mol\right)\)
\(m_X=100a+84b=142\left(g\right)\left(1\right)\)
\(CaCO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaO+CO_2\)
\(MgCO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO+CO_2\)
\(m_Y=56a+40b=76\left(g\right)\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=1,b=0.5\)
\(\%CaO=\dfrac{56\cdot1}{76}\cdot100\%=73.68\%\)
\(\%MgO=100-73.68=26.32\%\)
PTHH: \(CaCO_3\xrightarrow[]{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
a_______a_____a (mol)
\(MgCO_3\xrightarrow[]{t^o}MgO+CO_2\uparrow\)
b_______b_____b (mol)
Ta lập hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}100a+84b=142\\56a+40b=76\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=0,5\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CaO}=\dfrac{56}{76}\cdot100\%\approx73,68\%\\\%m_{MgO}=26,32\%\\V_{CO_2}=\left(1+0,5\right)\cdot22,4=33,6\left(l\right)\end{matrix}\right.\)