hãy tính
khối lượng của 15*10 mũ 23 nguyên tử đồng
số mol của 2,5*10 mũ 23 phân tử SO2
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
vàng (au) có khối lượng mol nguyên tử là 196.97 g?mol. Nguyên tử Au có bán kính r=0.16 nm. TÍnh khối lượng riêng của vàng
* LƯu ý: khối lượng riêng phải được tính bằng đơn vị g/cm3, nguyên tử và hạt nhân xem như có dạng hình cầu được tính bằng công thức Vhinh cau =4/3X bi X r3
cho biết 1nm= 10 mũ -9m=10 mũ -7cm. số Avogadro: 6,023X10 mũ 23
giải giúp em bài này cần gấp ạ
a)hãy tính số mol của
-Zn trong 16,25 gam kẽm
-K trong 15,6 gam kai
-Fe(OH)3 trong 42,8 gam sắt (III) hiđroxit
b) hãy tính
-khối lượng của 15.10 mũ 23 nguyên tử đồng
-số mol của 2,5.10 mũ 23 phân tử khí sunfurơ (SO2)
-Khối lượng của 6.10 mũ 23 phân tử mỗi chất sau : Fe2O3 ; H3PO4 ; C6H12 ; P2O5 .biết số avôgađrô đc lấy tròn N=6.10 mũ 23
a)
nZn=\(\dfrac{16,25}{65}\)=0,25mol
nK=\(\dfrac{15,6}{39}\)=0,4mol
nFe(OH)3=\(\dfrac{42,8}{107}\)=0,4mol
a)hãy tính số mol của
-Zn trong 16,25 gam kẽm
\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
-K trong 15,6 gam kai
\(n_K=\dfrac{m}{M}=\dfrac{15,6}{39}=0,4\left(mol\right)\)
-Fe(OH)3 trong 42,8 gam sắt (III) hiđroxit
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{42,8}{107}=0,4\left(mol\right)\)
b) Hãy tính
- Khối lượng của 15.1023 nguyên tử đồng
\(n_{Cu}=\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=n.M=2,5.64=160\left(g\right)\)
- Số mol của 2,5.1023 phân tử khí sunfurơ (SO2)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
-Khối lượng của 6.1023 phân tử mỗi chất sau : \(Fe_2O_3;H_3PO_4;C_6H_{12};P_2O_5\),biết số avôgađrô đc lấy tròn N=6.1023
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}=1\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe_2O_3}=n.M=160.1=160\left(g\right)\)
Còn lại làm tương tự
a)Số mol của Zn:
\(n_{Zn}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
Số mol của K:
\(n_K=\dfrac{15,6}{39}=0,4\left(mol\right)\)
Số mol của Fe(OH)3:
\(n_{Fe\left(OH\right)_3}=\dfrac{42,8}{107}=0,4\left(mol\right)\)
b)
Khối lượng của Cu:
\(m_{Cu}=\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.64=160\left(g\right)\)
Số mol của SO2:
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\)
Khối lượng của các chất \(Fe_2O_3;H_3PO_4;C_6H_{12};P_2O_5\)lần lượt là:
\(m_{Fe_2O_3}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.160=160\left(g\right)\)
\(m_{H_3PO_4}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.98=98\left(g\right)\)
\(m_{C_6H_{12}}=\dfrac{6.10^{23}}{6.1023}.84=84\left(g\right)\)
\(m_{P_2}_{O_5}=\dfrac{6.10^{23}}{6.10^{23}}.142=142\left(g\right)\)
Cho giá trị tuyệt đối khối lượng của nguyên tử Mg,Fe,Cu,Al lần lượt là:
3,98 x 10 mũ -23 gam: 8,96 x 10 10 mũ -23 gam; 106,3 x 10 mũ -24 gam: 4,48 x 10 mũ - 23 gam. Tính khối lượng mol của Mg, Fe, Cu, Al
\(M_{Mg}=\dfrac{3,98\times10^{-23}}{0,16605\times10^{-23}}=24\left(g\right)\)
\(M_{Fe}=\dfrac{9,2988\times10^{-23}}{0,16605\times10^{-23}}=56\left(g\right)\)
\(M_{Cu}=\dfrac{106,3\times10^{-24}}{0,16605\times10^{-23}}=64\left(g\right)\)
\(M_{Al}=\dfrac{4,48\times10^{-23}}{0,16605\times10^{-23}}=27\left(g\right)\)
Phần khối lượng của Fe đề sai rồi phải là \(9,2988\times10^{-23}\) mới đúng
Nguyên tử Liti có 3p , 4n và 3e a) Khối lượng nguyên tử của Liti là...... b) Khối lượng của 1,2 . 10/23 ( 10 mũ 23) nguyên tử của Liti gần nhất với giá trị nào sau đây?
mol làa lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đób lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đóc lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đód lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
gggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggnv
nguyên tử của nguyên tố X có số khối là 63.Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24 hạt. Tính tổng số hạt có các loại có trong 15.75g X *
A.138,46.10 mũ 23 (hạt)
B.84,98.10 mũ 22
C.307,02. 10 mũ 24
D.87,33.10 mũ 23
\(\left\{{}\begin{matrix}Z+N=63\\2Z-N=24\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=29=P=E\\N=34\end{matrix}\right.\)
\(n_X=\dfrac{15,75}{63}=0,25\left(mol\right)\)
=> \(0,25.6.10^{23}.29.2+0,25.6.10^{23}.34=1,38.10^{25}\) (hạt)
=> Chọn A
Có : \(n_{NaCl}=\dfrac{3.10^{23}}{6,022.10^{23}}\approx0,5\left(mol\right)\)
\(n=\dfrac{3\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=0,5\left(mol\right)\)
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
TL:
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
HT
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
mol là
a) lượng chất chứa 6.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) lượng chất chứa 3.10 mũ 22 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
c) lượng chất chứa 6.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó
d) lượng chất chứa 3.10 mũ 23 nguyên tử hoặc phân tử chất đó