Cân bằng
C2H4+O2 -> CO2 + H2O
C2H6 + O2 -> CO2 + H2O
Câu 7.
1. Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) H2 + O2 -> H2O
b) Mg + HCl -> MgCl2 + H2
c) BaO + H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + H2O
d) C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
ân bằng các phương trình hóa học sau:
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 2H2 + O2 -> 2H2O
b) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
c) 3BaO + 2H3PO4 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
d) C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
Lập phương trình hóa học
1) CH4 + O2 - -> CO2 + H2O
2) C2H4 + O2 - -> CO3 + H20
3) C2H2 + Ò - -> CO2 + H2O
4) C6H6 + O2 - -> CO2 + H2O
5) C2H6 + O2 - -> O2 - -> CO2 + H20
6) NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSo4 NaOH8
8) Fe2O3 + H2SO4 - -> Fe(SO4)3 + H2O
9) Na2O + P2O5 - -> Na3PO4
10) SO2 + NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 + KOH - -> KNO3
1) CH4 + 2O2 - -> CO2 + 2H2O
2) C2H4 + 3O2 - -> 2CO2 + 2H20
3) C2H2 + 5/2 O2 - -> 2CO2 + H2O
4) C6H6 + 15/2 O2 - -> 6CO2 + 3H2O
5) C2H6 + 7/2 O2 - -> 2CO2 + 3H20
6) 3NaOH + FeCl3 - -> Fe (OH)3 + 3NaCl
7) Ba(OH)2 + Na2SO4 - -> BaSO4 + 2NaOH
8) Fe2O3 + 3H2SO4 - -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
9) 3Na2O + P2O5 - -> 2Na3PO4
10) SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
11) N2O5 +2 KOH - -> 2KNO3 + H2O
1) CH4+2O2--->CO2 +2H2O
2)C2H4+4O2--->CO2+2H2O
3)C2H2+3O---->2CO2+H2O
4 KO HỈU
5)
Cân bằng phương trình hóa học
a. C + O2 → CO
b. Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
c. C2H4 + O2 → CO2 + H2O
d. Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
\(a,2C+O_2\xrightarrow{t^o}2CO\\ b,Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2\\ c,C_2H_4+3O_2\xrightarrow{t^o}2H_2O+2CO_2\\ d,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)
Cân Bằng Hai PTHH sau:
1. CnH2n - 6 + O2 → CO2 + H2O
2. CnH2n + 2O + O2 → CO2 + H2O
\(C_nH_{2n-6}+\dfrac{3n-3}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n-3\right)H_2O\)
\(C_nH_{2n+2}O+\dfrac{3n}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}nCO_2+\left(n+1\right)H_2O\)
$1) C_nH_{2n-6} + \dfrac{3n-3}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} n CO_2 + (n - 3) H_2O$
$2) C_nH_{2n+2}O + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1)H_2O$
CnH2n-6 +\(\dfrac{3n-3}{2}\)O2 -> nCO2 + (n-3)H2O
CnH2n+2O + \(\dfrac{3n}{2}\)O2 -> nCO2 + (n+1)H2O
1. Hoàn thành các PTHH sau.
KClO3 -------> KCl + O2 Al2O3 + H2SO4 ------->Al2(SO4)3 + H2O
C2H6 + O2 -------> CO2 + H2O Fe2O3 + HCl -------> FeCl3 + H2O
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
2C2H6 + 7O2 --t0--> 4CO2 + 6H2O
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
c2h6 + o2 tạo thành co2 + h2o
2C2H6 + 7O2 \(\rightarrow\) 4CO2 + 6H2O
Cân bằng PT hóa học 1CnH2 n+O2 ------> CO2 + H2O 2 CnH2 n+3N + O2--------> CO2+ H2O+N2 3 CnH2 n+2O+O2 ------->CO2+H2O 4 Fe+CuSO4---------->FeSO4+H2O 5 Al(NO3)3-----to---->Fe2O3+NO2+O2 6 Fe3O4+Al------->Al2O3+Fe 7 Fex Oy+Al-------> Fe+Al2 O3 Giúp mik vs T.T
$C_nH_{2n} + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + nH_2O$
$C_nH_{2n+3}N + \dfrac{3n+1,5}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1,5)H_2O + 0,5N_2$
$C_nH_{2n+2}O + \dfrac{3n}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} nCO_2 + (n + 1)H_2O$
$Fe + CuSO_4 \to FeSO_4 + Cu$
$4Al(NO_3)_3 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3 + 12NO_2 + 3O_2$
$3Fe_3O_4 + 8Al \xrightarrow{t^o} 9Fe + 4Al_2O_3$
$3Fe_xO_y + 2yAl \xrightarrow{t^o} yAl_2O_3 + 3xFe$
1. \(C_nH_{2n}+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
2.\(C_nH_{2n}+3N+\frac{3n}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O+\frac{3}{2}N_2\)
3.\(C_nH_{2n}+2O+\frac{3n-2}{2}O_2\rightarrow nCO_2+nH_2O\)
4.\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)(Phương trình lỗi rồi)
5.\(Al\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)(Lỗi tiếp)
6.\(3Fe_3O_4+8Al\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
7.\(3Fe_xO_y+2yAl\rightarrow3xFe+yAl_2O_3\)
Biết hiệu ứng nhiệt của phản ứng: C2H4 + H2 = C2H6 Đenta H1= -136.951 kj
C2H6 + 7/2 O2= 2CO2 +3H2O ĐENTA H2 =- 1558.4 kj
C+O2 =CO2 đenta H3=-393.5 kj
H2+1/2 O2=H2O ĐENTA H4=- 285.838 kj
hãy xác định nhiệt cháy và nhịêt tạo thành của C2H4
21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là : A. 1, (15/2), 5, 5 B. 2, 15, 10,10 C. 2, 15, 5, 5 D. Kết quả khác
23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình sau : aX + 4,5 O2 3CO2 + 3H2O. X có CTPT là ?
A.C3H8 B.C3H6 C.C4H10 D.C5H10
24: Tách H2O từ ancol propylic ở nhiệt độ trên 1700C có mặt H2SO4 đặc thu được sản phẩm
A.CH3CH=CH2 B.CH3CH2CH=CH2 C. CH2 =CH2 D.(CH3)2C=CH2
25: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro (tách H2) hợp chất 2-metyl butan. Số lượng anken khác nhau có thể thu được là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4