viết lập trình tính chu vi hình tròn trong pascal
viết chương trình Pascal:
-tính chu vi và diện tích hình tròn.
-kiểm tra chương trình với các biến của bán kính R lần lượt như sau 5,20,10,5,300.
giúp mình với ạ
Var r,s,c:real;
Begin
Write('Ban kinh = ');readln(r);
s:=3.14*r*r;
c:=2*3.14*r;
Writeln('Dien tich la ',s:10:2);
Write('Chu vi la ',c:10:2);
Readln
End.
CHƯƠNG TRÌNH TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, BIẾT RẰNG R LÀ BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐƯỢC NHẬP VÀO TỪ BÀN PHÍM. CHUVI:=2*PI*R; DIENTICH:=PI*R
Viết giùm em Pascal vs ạ=>>
program chuvi_dientich_hinhtron;
uses crt;
const pi = 3.14;
var R: integer;
cv, dt: real;
begin
clrscr;
writeln; { xuong dong }
readln ( R );
cv:= 2*R*pi;
writeln ( ' chu vi = ' , cv : 8:2 );
dt:=R*R*pi;
writeln ( 'dien tich = ', dt :8:2 );
readln;
end.
Chúc bạn học tốt
viết chương trình pascal tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật, làm tròn 2 chữ số thập phân. biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 2 số thực được nhập từ bàn phím
uses crt;
var a,b:real;
begin
clrscr;
readln(a,b);
writeln(2*(a+b):4:2);
writeln(a*b:4:2);
readln;
end.
viết chương trình pascal tính diện tích và chu vi hình chữ nhật, làm tròn 2 chữ số thập phân . biết chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 2 số thực được nhập vào từ bàn phím
Program Chu_nhat; uses crt;
Var a, b, S, CV: real;
Begin
Write('Nhap chieu dai:'); readln(a);
Write('Nhap chieu rong:'); readln(b);
S := a*b;
CV := (a+b)*2;
Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:',S:3:2);
Writeln('Chu vi hinh chu nhat la:',CV:3:2);
readln;
end.
Program chunhat;
uses crt;
var a,b,p,s:real;
begin
clrscr;
writeln('Nhap chieu dai va rong cua hinh chu nhat: ');
readln(a,b);
s:=a*b;
p:=(a+b)*2;
write('Chu vi hinh chu nhat la: ', p:1:2);
writeln;
write('Dien tich hinh chu nhat la: ', s:1:2);
readln;
end.
Kết quả:
viết chương trình tính chu vi tam giác vuông trong pascal
uses crt;
var a,b,c:real;
begin
clrscr;
readln(a,b,c);
writeln(a+b+c:4:2);
readln;
end.
Viết chương trình tính diện tích và chu vi tam giác trong pascal
Program Hinh_Tamgiac_Program;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p : real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘HINH TAM GIAC:’);
Write(‘nhap a =’);readln(a);
Write (‘nhap b =’);readln(b); Write(‘nhap c =’);readln(c);
If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then
Begin
p:=(a+b+c)/2;
s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln(‘Chu vi tam giac:’,2*p:4:2) ; Writeln(‘Dien tich tam giac:’,s:4:2);
End
Else
Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac’) ;
Readln;
End.
Câu 1: Để ngăn cách giữa câu lệnh trong lập trình pascal: chấm phẩy (;), chấm (.), 2 chấm (:), phẩy (,)
Câu 2: Viết câu lệnh đưa ra màn hình thông báo: Khong duoc dot Phao!
Câu 3: Viết câu lệnh đưa ra kết quả chu vi c của hình thang
1: ;
2: write('Khong duoc dot Phao!');
3: write(c);
Nhập vào độ dài đường kính d. Hãy đưa ra chu vi và diện tích đường tròn qua đường kính d (lập trình Pascal)
uses crt;
var d,r,cv,dt:real;
begin
clrscr;
readln(d);
r:=d/2;
cv:=d*pi;
dt:=r*r*pi;
writeln(cv:4:2);
writeln(dt:4:2);
readln;
end.
Phần II. Tự luận. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình giải các bài toán: 1. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 1. Tính tổng, hiệu, tích, thương của hai số bất kì được nhập từ bàn phím. Bài 2. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài và chiều rộng được nhập vào từ bàn phím. Bài 3. Tính chu vi và diện tích của hình tròn biết độ dài bán kính được nhập vào từ bàn phím. 2. Cấu trúc rẽ nhánh. Bài 4. Nhập vào hai số bất kì. So sánh và in ra màn hình số lớn, số nhỏ của hai số. Ví dụ: Nhập vào hai số: 56 45 Số lớn là 56, số nhỏ là 45 Bài 5. Nhập vào một số nguyên bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo số đó là số chẵn hay số lẻ. Ví dụ: Nhập vào một số cần kiểm tra: 45 Số vừa nhập là số lẻ. Bài 6. Nhập vào 3 số bất kì. Kiểm tra và in ra màn hình thông báo xem 3 số đó có tạo thành 3 cạnh của một tam giác không? Ví dụ: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 3 4 5 Ba số vừa nhập thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. Hay: Nhập vào 3 số cần kiểm tra: 8 2 5 Ba số vừa nhập không thỏa mãn là 3 cạnh của một tam giác. 3. Cấu trúc lặp. Bài 7. Tính tổng dãy số: S=1+2+3+…+n (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) (Với n là một số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím) 4. Dãy số và biến mảng. Bài 8. Nhập vào họ và tên và điểm trung bình của 36 học sinh lớp 8B. Bài 9. Nhập vào họ và tên, điểm toán, điểm văn của 38 học sinh lớp 8A.
Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình để tính chu vi và diện tích của hình vuông cạnh a (với a là số nguyên) trong phần mềm pascal
uses crt;
var a:integer;
begin
clrscr;
readln(a);
writeln(a*4);
writeln(a*a);
readln;
end.