hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng"
Hãy viết 5 từ chứa tiếng đồng có nghĩa là cùng
Đồng nghĩa, đồng bọn, đánh đồng, đồng thanh, đồng âm...
1 Đồng bọn
2 đồng âm
3 đồng thanh
4 đồng nghĩa
5 đồng bọn
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
- đông tình (cùng ý, cùng lòng)
- đồng diễn (cùng biểu diễn)
- đồng thanh(cùng hát, nói)
Hãy viết 5 từ chứa tiếng "đồng" có nghĩa là "cùng"
Ai nhanh mn tk nha !
đồng hương
đồng bọn
đồng mưu
đồng thanh
đồng nghĩa
Đồng hành
Đồng tâm
Đồng thanh
Đồng âm
Đồng nghĩa
t i c k mk ik
Đồng hành
Đồng âm
Đồng nghĩa
Đồng nghĩa
Đồng tâm
Trong từ hạnh phúc, tiếng phúc có nghĩa là "điều may mắn, tốt lành". Em hãy tìm và viết thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
1,Trong từ quê hương , tiếng hương có nghĩa là làng . Em hãy tìm thêm 2 - 3 từ ngữ chứa tiếng hương với ý nghĩa này .
2, Viết tiếp 2 - 3 từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây :
- Cho , tặng , ..............................
- To , lớn , ...................................
- Nhìn , xem , .................................
1.đồng hương,cố hương
2.-cho,tặng,biếu,gửi
-to,lớn,khổng lồ,vĩ đại
-nhìn,xem,trông,ngó
Câu 5:Từ nào dưới đây có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng"
A. Trống đồng
B. Đồng môn
C. Đồng bào
D. Đồng hương
đồng trong câu A là chỉ 1 kim loại
Từ nào có tiếng "đồng" không có nghĩa là "cùng"?
đồng môn
thần đồng
đồng hương
đồng nghĩa
Những từ chứa tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Tìm 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là người, 5 từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
Hãy viết 5 từ đồng âm trong tiếng anh nhưng khâc nghĩa
1, hear & here
2, to, too & two
3, meat & meet
4, wear &where
5,son &sun
h cho mk nha
1.dear và deer.
2.bare và baer.
3.cell và sell.
4.eye và I.
5.for và four.
Mình viết hẳn 5 cặp từ để cho dễ hỉu hơn!!
k nha!!!!!!!!!!
#HOCTOT#
1) cymbals và symbols
2) bean và been
3) jean và gene
4) no và know
5) allowed và aloud
6) right và write
#hoktot