Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{1}{\sqrt{x}}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{1}{1-x}\)
b) \(y=\dfrac{1}{\sqrt{1-x}}\)
c) \(y=\tan x\)
d) \(y=\cos^2x\)
Lời giải:
a) y' = = , y" = = = .
b) y' = = ;
y" = = = .
c) y' = ; y" = = = .
d) y' = 2cosx.(cosx)' = 2cosx.(-sinx) = - 2sinx.cosx = -sin2x,
y" = -(2x)'.cos2x = -2cos2x.
1. Đạo hàm của hàm số y= \(\left(x^3-5\right).\sqrt{x}\) bằng bao nhiêu?
2. Đạo hàm của hàm số y= \(\dfrac{1}{2}x^6-\dfrac{3}{x}+2\sqrt{x}\) là?
3. Hàm số y= \(2x+1+\dfrac{2}{x-2}\) có đạo hàm bằng?
1. \(y'=3x^2\sqrt{x}+\dfrac{x^3-5}{2\sqrt{x}}=\dfrac{7x^3-5}{2\sqrt{x}}\)
2. \(y'=3x^5+\dfrac{3}{x^2}+\dfrac{1}{\sqrt{x}}\)
3. \(y'=2-\dfrac{2}{\left(x-2\right)^2}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x^2}{1-x}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x+1}{x-2}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x}{x^2-1}\)
đó chính là hs (u/v)'= (u'v-uv')/v2
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau: y = x + 1 x - 2
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=x\sqrt{1+x^2}\)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1, \(y=3^{(\dfrac{x}{\ln(x)})}\)
2, \(y=\dfrac{1}{2}tan^2(x)+\ln(tan(x))\)
3, \(y=\sqrt[3]{ln^2(2x)}\)
1.
\(y'=\left(\dfrac{x}{lnx}\right)'.3^{\dfrac{x}{lnx}}.ln3=\dfrac{lnx-1}{ln^2x}.3^{\dfrac{x}{lnx}}.ln3\)
2.
\(y'=\left(tanx\right)'.tanx+\left(tanx\right)'.\dfrac{1}{tanx}=\dfrac{tanx}{cos^2x}+\dfrac{1}{tanx.cos^2x}\)
3.
\(y=\left(ln2x\right)^{\dfrac{2}{3}}\Rightarrow y'=\left(ln2x\right)'.\dfrac{2}{3}.\left(ln2x\right)^{-\dfrac{1}{3}}=\dfrac{1}{3x\sqrt[3]{ln2x}}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = 2 x + 1 x 2 + x - 2