viết thành hằng đẳng thức (a-b)2 hoặc (a+b)2
a) 17-12√2
b)57-24√3
c)x+2√2x-4
Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai?
A.(A + B)^2=A^2+2AB+B^2
B.(A + B)^3=A^2+2A^2B+2AB^2+B^3
C.(A - B)^2=A^2-2AB+B^2
D.(A - B)^2=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3
Sử dụng hằng đẳng thức để thực hiện các phép tính sau
A,(a+1)(a+2)(a^2+4)(a-1)(a^2+1)(a-2)
B,(a+2b-3c-d)(a+2b+3c+d)
C, (1-x-2x^3+3x^2)(1-x+2x^3-3x^2)
D,(a^6-3a^3+9)(a^3+3)
A=(a+1)(a+2)(a^2+4)(a-1)(a^2+1)(a-2)
A =(a+1)(a-1)(a+2)(a-2)(a^2+4)(a^2+1)
A =(a^2-1)(a^2+1)(a^2-4)(a^2+4)
A =(a^4-1)(a^4-16)
A =\(a^{16}-16\cdot a^4-a^4+16\)
A =\(a^{16}-17\cdot a^4+16\)
B=(a+2b-3c-d)(a+2b+3c+d)
B=[(a+2b)^2 - (3c +d)^2]
B=[a^2+4ab+4b^2-(9c^2+6cd+d^2)]
B=a^3+4ab+4b^2 - 9c^2 - 6cd - d^2
C=(1-x-2x^3+3x^2)(1-x+2x^3-3x^2)
C=[(1-x)^2-(2x^3-3x^2)^2]
C=[(1-2x+x^2) - (4x^6-12x^5+9x^4)]
C=[1-2x-x^2-4x^6+12x^5-9x^4]
C=-4x^6+12x^5-9x^4-x^2-2x+1
D=(a^6-3a^3+9)(a^3+3)
D=a^9+27
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
viết vế còn lại của hằng đẳng thức
a,\(\left(2x^2^{ }+3y\right)^3\) b,(\(2a^2b+\dfrac{1}{3}ab^2\))\(^2\)
a: \(\left(2x^2+3y\right)^3\)
\(=8x^6+3\cdot4x^4\cdot3y+3\cdot2x^2\cdot9y^2+27y^3\)
\(=8x^6+36x^4y+54x^2y^2+27y^3\)
b: \(\left(2a^2b+\dfrac{1}{3}ab^2\right)^2\)
\(=4a^4b^2+2\cdot2a^2b\cdot\dfrac{1}{3}ab^2+\dfrac{1}{9}a^2b^4\)
\(=4a^4b^2+\dfrac{4}{3}a^3b^3+\dfrac{1}{9}a^2b^4\)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức)
(a-2b)^2-4b^2 (a-b)^2-c^2 (a+b)^2-4 (a+3b)^2-9b^2
(x-3)^3-27 (x+1)^3-125
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( phương pháp dùng hằng đẳng thức)
(a-2b)^2-4b^2 (a-b)^2-c^2 (a+b)^2-4 (a+3b)^2-9b^2
(x-3)^3-27 (x+1)^3-125
phân tích đa thức thành nhân tử( áp dụng hằng đẳng thức )
a) 9(a+b)2-4(a-2b)2
b) (2b-b)2-4(a-b)2
c) 125-(x+2)3
d) (x+3)3-8
e) x12 - y4
mink đang cần gấp
a) \(9\left(a+b\right)^2-4\left(a-2b\right)^2\)
\(=\left[3\left(a+b\right)+2\left(a-2b\right)\right]\left[3\left(a+b\right)-2\left(a-2b\right)\right]\)
\(=\left(3a+3b+2a-4b\right)\left(3a+3b-2a+4b\right)\)
\(=\left(5a-b\right)\left(a+7b\right)\)
b) \(\left(2a-b\right)^2-4\left(a-b\right)^2\)
\(=\left[\left(2a-b\right)-2\left(a-b\right)\right]\left[\left(2a-b\right)+2\left(a-b\right)\right]\)
\(=\left(2a-b-2a+2b\right)\left(2a-b+2a-2b\right)\)
\(=b\left(4a-3b\right)\)
c) \(125-\left(x+2\right)^3\)
\(=\left(5-x-2\right)\left[25+5\left(x+2\right)+\left(x+2\right)^2\right]\)
\(=\left(3-x\right)\left(25+5x+10+x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(3-x\right)\left(x^2+9x+39\right)\)
d) \(\left(x+3\right)^3-8=\left(x+3-2\right)\left[\left(x+3\right)^2+2\left(x+3\right)+4\right]\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2+8x+19\right)\)
e) \(x^{12}-y^4=\left(x^6\right)^2-\left(y^2\right)^2=\left(x^6-y^2\right)\left(x^6+y^2\right)\) 9 khai triển tiếp hđt 6,7)
a) Chứng minh hằng đẳng thức sau :
\(\frac{1}{a-2b}+\frac{6b}{4b^2-a^2}-\frac{2}{a+2b}=-\frac{1}{2a}\left(\frac{a^2+4b^2}{a^2-4b^2}+1\right)\)
b) Chứng minh hằng đẳng thức Ơle sau :
\(a^3+b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3\)
a) Biến đổi VT . Mẫu chung là ( a + 2b )( a - 2b )
\(VT=\frac{a+2b-6b-2\left(a-2b\right)}{a^2-4b^2}=-\frac{a}{a^2-4b^2}\)( 1 )
Biến đổi VP
\(-\frac{1}{2a}\left(\frac{a^2+4b^2}{a^2-4b^2}+1\right)=-\frac{1}{2a}\cdot\frac{a^2+4b^2+a^2-4b^2}{a^2-4b^2}\)
\(=-\frac{1}{2a}\cdot\frac{2a^2}{a^2-4b^2}=-\frac{a}{a^2-4b^2}\)( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) => VT = VP ( đpcm )
b) \(a^3+b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3\)
<=> \(b^3+\left(\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right)^3=\left(\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}\right)-a^3\)( * )
Biến đổi VT của ( * ) ta có :
\(VT=\left[b+\frac{b\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}\right]\left[b^2-\frac{b^2\left(2a^3+b^3\right)}{a^3-b^3}+\frac{b^2\left(2a^3+b^3\right)^2}{\left(a^3-b^3\right)^2}\right]\)
\(=\frac{3a^3b}{a^3-b^3}\cdot\frac{3a^6b^2+3a^3b^5+3b^8}{\left(a^3-b^3\right)^2}\)
\(=\frac{9a^3b^3}{\left(a^3-b^3\right)^3}\left(a^6+a^3b^3+b^6\right)\)( 1 )
\(VP=\left[\frac{a\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}-a\right]\left[\frac{a^2\left(a^3+2b^3\right)^2}{\left(a^3-b^3\right)^2}+\frac{a^2\left(a^3+2b^3\right)}{a^3-b^3}+a^2\right]\)
\(=\frac{3ab^3}{a^3-b^3}\cdot\frac{3a^8+3a^5b^3+3a^2b^6}{\left(a^3-b^3\right)^2}\)
\(=\frac{9a^3b^3}{\left(a^3-b^3\right)^3}\left(a^6+a^3b^3+b^6\right)\)( 2 )
Từ ( 1 ) và ( 2 ) => VT = VP => ( * ) đúng
=> Hằng đẳng thức đúng
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a, (3x-5y)2
b, (2x+7y)2
c, 4x2-49
d, (2x+3)3
e, (2x-5)3
f, (2x+3y)3
g, (3x-2y)3
Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a, (a+b+c)2
b, (a-b+c)2
c, (a+b-c)2
d, (a-b-c)2
Bài 3: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
a, 8x3+❏+❏+27y3=(❏+❏)3
b, 8x3+12x2.y+❏+❏=(❏+❏)3
c, x3-❏+❏-❏=(❏-2y)3
Bài 4: So sánh:
a, 2003.2005 và 20042
b, 716-1 và 8 ( 78+11) (74+1) (72+1)
Bài 5: Đưa về hiệu hai bình:
a, (2x-5) (2x+5)
b, (3x-5y) (3x+5y)
c, (3x+7y) (3x-7y)
d, (2x-1.2x+1)
Mọi người giúp mik giải gấp bài này nha. Cảm ơn nhiều ạ
5:
a: (2x-5)(2x+5)=4x^2-25
b: (3x-5y)(3x+5y)=9x^2-25y^2
c: (3x+7y)(3x-7y)=9x^2-49y^2
d: (2x-1)(2x+1)=4x^2-1
4:
a: 2003*2005=(2004-1)(2004+1)=2004^2-1<2004^2
b: 8(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6*(7-1)(7+1)(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6(7^2-1)(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6(7^16-1)<7^16-1
5:
a: (2x-5)(2x+5)=4x^2-25
b: (3x-5y)(3x+5y)=9x^2-25y^2
c: (3x+7y)(3x-7y)=9x^2-49y^2
d: (2x-1)(2x+1)=4x^2-1
mik chỉ biết bài 5 thôi !