Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm (3;4) và tiếp xúc với đồ thị hàm số \(y=\frac{1}{2}x^2\)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa đô Oxy , cho hai đường thẳng ∆1: x- y+ 1= 0 và ∆2: 2x + y-1 = 0 và điểm P (2;1) .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng ∆1, ∆2 lần lượt tại hai điểm A: B sao cho P là trung điểm AB?
A. 4x – y- 7 = 0
B. x+ 4y- 4= 0
C. x- 4y-7= 0
D . 2x + y- 7= 0
Đáp án A
Ta có
Vì A thuộc ∆1 nên A( a; a+ 1).
Vì P( 2;1) là trung điểm của đoạn AB nên B( 4-a; 1-a).
Mặt khác:
Đường thẳng AP có VTPT ( 4;-1) và qua P(2;1) nên có phương trình:
4x – y- 7 = 0
Trong mặt phẳng Oxy, cho I(-1;2), M(-3;5).
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I và đi qua M.
b) Tìm m để đường thẳng (\(\Delta\)): 2x + 3y + m = 0 tiếp xúc với (C).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại 2 giao điểm A, B của (C) và (d): x - 5y - 2 = 0.
d) Tìm điểm C để tam giác ABC vuông và nội tiếp (C).
b, \(d\left(I;\Delta\right)=R\Leftrightarrow\dfrac{\left|-2+6+m\right|}{\sqrt{13}}=\sqrt{13}\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=9\\m=-17\end{matrix}\right.\)
c, Dễ tìm được tọa độ A, B: \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left(-3,-1\right)\\B=\left(2,0\right)\end{matrix}\right.\)
Phương trình tiếp tuyến tại A có dạng: \(\Delta_1:ax+by+3a+b=0\left(a^2+b^2\ne0\right)\)
Ta có: \(d\left(I,\Delta_1\right)=\dfrac{\left|-a+2b+3a+b\right|}{\sqrt{a^2+b^2}}=\sqrt{13}\)
\(\Leftrightarrow\left(2a+3b\right)^2=13a^2+13b^2\)
\(\Leftrightarrow4a^2+9b^2+12ab=13a^2+13b^2\)
\(\Leftrightarrow9a^2+4b^2-12ab=0\)
\(\Leftrightarrow9a^2+4b^2-12ab=0\)
\(\Leftrightarrow3a=2b\)
\(\Rightarrow\Delta_1:2x+3y+9=0\)
Tương tự tiếp tuyến tại B: \(\Delta_2:3x-2y-6=0\)
a, \(R=IM=\sqrt{\left(-3+1\right)^2+\left(5-2\right)^2}=\sqrt{13}\)
Phương trình đường tròn: \(\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=13\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng (P): 2x + y - 4z + 1 =0. Đường thẳng (d) đi qua điểm A, song song với mặt phẳng (P), đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d.
A. x = 1 + 5 t y = 2 - 6 t z = 3 + t
B. x = t y = 2 t z = 2 + t
C. x = 1 + 3 t y = 2 + 2 t z = 3 + t
D. x = 1 - t y = 2 + 6 t z = 3 + t
viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(-2;3) và có cùng hệ số góc với đường thẳng 2x -y+3=0
Phương trình đườn thẳng (d) sẽ có dạng là: (d): y=ax+b(a≠0)
Ta có: 2x-y+3=0
\(\Leftrightarrow-y+2x+3=0\)
\(\Leftrightarrow-y=-2x-3\)
\(\Leftrightarrow y=2x+3\)
Vì (d) có cùng hệ số góc với đường thẳng 2x-y+3=0 nên a=2
hay (d): y=2x+b
Vì (d) đi qua A(-2;3) nên Thay x=-2 và y=3 vào hàm số y=2x+b, ta được:
\(2\cdot\left(-2\right)+b=3\)
\(\Leftrightarrow b-4=3\)
hay b=7
Vậy: (d): y=2x+7
Bài 1: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(-2;0) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
Bài 2:a) Viết pt đường thẳng (d1) đi qua A(-2;3) và B(1;-3)
b) Cho (d2): y = mx+2. Xác định m để (d2) song song vs (d1)
Bài 3: Cho hàm số y=(m-2)x +(n+2) (d). Hãy xác định gía trị của m,n để đg thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ = -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ =1
1)Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua cac cặp điểm.
a)Kẻ dược mấy đường thẳng tất cả?
b) Viết t6en các đường thẳng đó
c) Viết tên giao điểm của từng cặp đường thẳng
2. Cho 3 điểm R,S,T thẳng hàng:
a) Viết tên đường thẳng đó bằng các cách có thể
b) Tại sao nói các đường thẳng đó trùng nhau?
3. Vẽ đường thẳng a. Lấy A E a, B E a, C E a,D không thuộc E| a.Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điễm
a)Kẻ được tất cả bao nhiêu đường thẳng (phân biệt
b) Viết các đường thẳng đó
c) D là giao điểm của những đường thẳng náo?
cho tam giác ABC có A(-2;3) vá hai đường trung tuyến qua điểm B và điểm C lần lượt là 2x-y+1= 0 , x+y-4=0. Hãy viết phương trình ba đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.
cho tam giác ABC có A(-2;3) vá hai đư
Cho hàm số bậc nhất y=mx + 3 với m ≠ 0 (d)
a) Vẽ đồ thị hàm số với m = 2
b) Viết phương trình đường thẳng (d') y=ax + b (a≠0). Biết (d') song song với (d) ở câu b và đi qua điểm M (2;3)
b: Vì (d')//(d) nên a=2
Vậy: (d'): y=2x+b
Thay x=2 và y=3 vào (d'), ta được:
b+4=3
hay b=-1
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 có phương trình là
A. y = -x + 2
B. y = x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = -2x + 2