Ai chỉ giúp mình câu này với!!!
Cho hàm số y= ax3 + bx2 + cx +d. Biết M(0;2), N(2;-2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số. Inhs giá trị của hàm số tại x=-2.
Biết phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = 0 a ≠ 0 có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị trong hình bên. Hỏi phương trình y = a x 3 + b x 2 + c x + d + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm
B. Phương trình có đúng một nghiệm.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. Phương trình không có nghiệm
B. Phương trình có đúng một nghiệm
C. Phương trình có đúng hai nghiệm
D. Phương trình có đúng ba nghiệm
Biết phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = 0 a ≠ 0 . Có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d , a ≠ 0 luôn đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi
A. a > 0 b 2 − a c < 0
B. a > 0 b 2 − 3 a c < 0
C. a > 0 b 2 − 3 a c > 0
D. a > 0 b 2 − 3 a c ≤ 0
Đáp án D
Ta có: Hàm số luôn đồng biến trên
ℝ ⇔ y ' = 3 a x 2 + 2 b x + c ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ ⇔ a > 0 Δ y ' = b 2 − 3 a c ≤ 0
Cho hàm số y = f x = a x 3 + b x 2 + c x + d với a ≠ 0. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A 1 ; − 1 , B − 1 ; 3 . Tính f 4 .
A. f 4 = − 17
B. f 4 = 53
C. f 4 = − 53
D. f 4 = 17
Đáp án B
Ta có
f ' x = 3 a x 2 + 2 b x + c ⇒ f ' 1 = 3 a + 2 b + c = 0 f ' − 1 = 3 a − 2 b + c = 0
Mặt khác
f 1 = a + b + c + d = − 1 f − 1 = − a + b − c + d = 3 ⇒ a = 1 ; b = 0 c = − 3 ; d = 1 ⇒ f x = x 3 − 3 x + 1 ⇒ f 4 = 53
Cho đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d có điểm cực đại là A(-2;2), điểm cực tiểu là B(0;-2). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình a x 3 + b x 2 + c x + d = m có 3 nghiệm phân biệt.
A. m > 2
B. m < - 2
C. - 2 < m < 2
D. m = 2 m = - 2
Đáp án C
Phương trình có ba nghiệm phân biệt nếu y c t < m < y c d ⇔ - 2 < m < 2
Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d . Hàm số luôn đồng biến trên ℝ khi và chỉ khi
A. a = b = 0 , c > 0 a > 0 , b 2 − 3 a c ≥ 0
B. a > 0 , b 2 − 3 a c ≤ 0
C. a = b = 0 , c > 0 a > 0 , b 2 − 3 a c ≤ 0
D. a = b = 0 , c > 0 a > 0 , b 2 − 4 a c ≤ 0
Cho hàm số y = ax3+ bx2+ cx+ d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y = |ax3+ bx2+ cx+ d + 1| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Ta có thể vẽ đồ thị hàm số y = |ax3+ bx2+ cx+ d + 1| theo ba bước sau:
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 4 cực trị
Chọn C.
Cho hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c x + d với a , b , c , d là các hệ số thực và a ≠ 0 . Hàm số f x nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi:
A. a < 0 b 2 ≤ 3 a c
B. a < 0 b 2 < 3 a c
C. a > 0 b 2 ≥ 3 a c
D. a > 0 b 2 < 3 a c
Chọn A
Ta có: f ' x = 3 a x 2 + 2 b x + c
có ∆ ' f ' x = b 2 - 3 a c .
Hàm số f x nghịch biến trên ℝ khi và chỉ khi
3 a < 0 ∆ ' f ' x ≤ 0