P=x^2/x^3-8 + x/x^2+2x+4 + x+1/x-2. a) tìm điều kiện xác định ;b)rút gọn ; c) tính P khi x =1
1. P=\(\frac{4x^{2\:}+4x}{\left(x+1\right)\left(2x-6\right)}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Tìm giá trị của x để P=1
2. P=\(\frac{3}{x+2}+\frac{1}{x-2}-\frac{8}{4-x^2}\)
a) Tìm điều kiện xác định P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của x để P=4
3. P=(\(\frac{1}{x-1}-\frac{x}{1-x^3}.\frac{x^2+x+1}{x+1}\)):\(\frac{2x+1}{x^2+2x+1}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của P khi x=\(\frac{1}{2}\)
Các bạn giúp mình với nha, cảm ơn trước ạ
Câu 1 :
a) ĐKXĐ : \(\hept{\begin{cases}x+1\ne0\\2x-6\ne0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-1\\x\ne3\end{cases}}\)
b) Để \(P=1\Leftrightarrow\frac{4x^2+4x}{\left(x+1\right)\left(2x-6\right)}=1\)
\(\Leftrightarrow\frac{4x^2+4x-\left(x+1\right)\left(2x-6\right)}{\left(x+1\right)\left(2x-6\right)}=0\)
\(\Rightarrow4x^2+4x-2x^2+4x+6=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+8x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4-1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2-1\right)\left(x+2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1=0\\x+3=0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1\left(KTMĐKXĐ\right)\\x=-3\left(TMĐKXĐ\right)\end{cases}}\)
Vậy : \(x=-3\) thì P = 1.
1.Cho biểu thức C = x³/x²-4 - x/x-2 - 2/x+2
a,tìm giá trị của biến để biểu thức được xác định
b,Tìm x để C=0
c,Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương
2,cho P = (2+x/2-x + 4x²/x²-4 - 2-x/2+x): x²-3x/2x²-x³
a,Tìm điều kiện của x để giá trị của P được xác định
B, rút gọn P
c,Tính giá trị P với |x-5|=2
d,Tìm x để P<0
3,cho biểu thức B = [x+1/2x-2 + 3/x²-1 - x+3/2x+2]. 4x²-4/5
a,Tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức được xác định
b,CMR khi giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x?
4,Cho phân thức C = 3x²-x/9x²-6x+1
a, tìm điều kiện xác định phân thức
b,tính giá trị phân thức tại x=-8
c,Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương
1.a)\(\frac{x^3}{x^2-4}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
\(=\frac{x^3}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}-\frac{x}{x-2}-\frac{2}{x+2}\)
Để biểu thức được xác định thì:\(\left(x+2\right)\left(x-2\right)\ne0\)\(\Rightarrow x\ne\pm2\)
\(\left(x+2\right)\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(\left(x-2\right)\ne0\Rightarrow x\ne2\)
Vậy để biểu thức xác định thì : \(x\ne\pm2\)
b) để C=0 thì ....
1, c , bn Nguyễn Hữu Triết chưa lm xong
ta có : \(/x-5/=2\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-5=2\\x-5=-2\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=3\end{cases}}\)
thay x = 7 vào biểu thứcC
\(\Rightarrow C=\frac{4.7^2\left(2-7\right)}{\left(7-3\right)\left(2+7\right)}=\frac{-988}{36}=\frac{-247}{9}\)KL :>...
thay x = 3 vào C
\(\Rightarrow C=\frac{4.3^2\left(2-3\right)}{\left(3-3\right)\left(3+7\right)}\)
=> ko tìm đc giá trị C tại x = 3
chết mk nhìn nhầm phần c bài 2 :
\(2,\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
Để P xác định
\(\Rightarrow2-x\ne0\Rightarrow x\ne2\)
\(2+x\ne0\Rightarrow x\ne-2\)
\(x^2-4\ne0\Rightarrow x\ne0\)
\(x^2-3x\ne0\Rightarrow x\ne3\)
b, \(P=\left(\frac{2+x}{2-x}+\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}+\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x\left(x-3\right)}{x^2\left(2-x\right)}\)
\(P=\left[\frac{4+4x+x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}-\frac{4x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}-\frac{4-4x+x^2}{\left(2+x\right)\left(2-x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\left[\frac{8x-4x^2}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}\right].\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}=\frac{4x\left(2-x\right)}{\left(2-x\right)\left(2+x\right)}.\frac{x\left(2-x\right)}{x-3}\)
\(P=\frac{4x^2\left(2-x\right)}{\left(x-3\right)\left(2+x\right)}\)
d, ĐỂ \(p=\frac{8x^2-4x^3}{x^2-x-6}< 0\)
\(TH1:8x^2-4x^3< 0\)
\(\Rightarrow8x^2< 4x^3\)
\(\Rightarrow2< x\Rightarrow x>2\)
\(TH2:x^2-x-6< 0\Rightarrow x^2< x+6\)
Cho P= x+2/2x-4 + x-2/2x+4 + -8/x2 -4 : 4/x-2
tìm điều kiện của x để p được xác định
rút gọn
tìm gia trị của bt P khi = -1 1/3
Tìm điều kiện xác định
\(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
\(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
a: ĐKXĐ: \(x\in R\)
b: ĐKXĐ: \(x\in R\)
tìm điều kiện x để các biểu thức sau xác định: a) √2/3x - 1/5. b) √x^2+2. c) √1+x/2x-3. d) √3x-5 + √2/x-4
tìm điều kiện xác định của các phương trình sau
\(a,3x^2-2x=0\) \(b,\dfrac{1}{x-1}=3\)
\(c,\dfrac{2}{x-1}=\dfrac{x}{2x-4}\) \(d,\dfrac{2x}{x^2-9}=\dfrac{1}{x+3}\)
\(e,2x=\dfrac{1}{x^2-2x+1}\) \(f,\dfrac{1}{x-2}=\dfrac{2x}{x^2-5x+6}\)
giúp mik với , mik cần gấp
a)\(x\in R\)
b)\(x\ne1\)
c) \(x\notin\left\{1;2\right\}\)
d) \(x\notin\left\{3;-3\right\}\)
e) \(x\ne1\)
f) \(x\notin\left\{2;3\right\}\)
a) x∈R
b) x≠1
c) x∉{1;2}
d) x∉{3;−3}
e) x≠1
f) x∉{2;3}
Cho biểu thức: Q= \([\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right).\frac{\left(x^3-2x^2+2x-1\right).\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}]\)
a, Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b, Rút gọn Q
c, Chứng minh rằng với các giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định thì -5 <= Q <= 0
a, ĐKXĐ: \(\hept{\begin{cases}x^3+1\ne0\\x^9+x^7-3x^2-3\ne0\\x^2+1\ne0\end{cases}}\)
b, \(Q=\left[\left(x^4-x+\frac{x-3}{x^3+1}\right).\frac{\left(x^3-2x^2+2x-1\right)\left(x+1\right)}{x^9+x^7-3x^2-3}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\left[\frac{\left(x^3+1\right)\left(x^4-x\right)+x-3}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}.\frac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{\left(x^7-3\right)\left(x^2+1\right)}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\left[\left(x^7-3\right).\frac{\left(x-1\right)}{\left(x^7-3\right)\left(x^2+1\right)}+1-\frac{2\left(x+6\right)}{x^2+1}\right]\)
\(Q=\frac{x-1+x^2+1-2x-12}{x^2+1}\)
\(Q=\frac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{x^2+1}\)
A= ( \(\dfrac{2x^2-1}{x^2+x}-\dfrac{x-1}{x}+\dfrac{3}{x+1}\)) . \(\dfrac{x+1}{3}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A
a)
ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x^2+x\ne0\\x\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x\left(x+1\right)\ne0\\x\ne0\\x+1\ne0\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x\ne0\\x\ne-1\end{matrix}\right.\)
a) Ta có:
x² + x = x(x + 1)
ĐKXĐ: x(x +1) khác 0
x khác 0 và x + 1 khác 0
x khác 0 và x khác -1
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
A.2x+1/x^2+7x+10
B.3-2x/x^2-4+x/2-x
Help pls
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-2;-5\right\}\)
b: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)