1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pphh:H2SO4, HNO3, NaNO3, Na2SO4, NaOH, Ca(OH)2
1. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng pphh:H2SO4, HNO3, NaNO3, Na2SO4, NaOH, Ca(OH)2
\(H_2SO_4\) | \(HNO_3\) | \(NaNO_3\) | \(Na_2SO_4\) | \(NaOH\) | \(Ca\left(OH\right)_2\) | |
quỳ tím | đỏ | đỏ | _ | _ | xanh | xanh |
\(BaCl_2\) | ↓trắng | _ | _ | ↓trắng | _ | _ |
\(CO_2\) | _ | đục |
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Cho 17g AgNO₃ tác dụng hết với 100ml dd CaCl₂
a, Viết PTHH của phản ứng
b, Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
c, Tính nồng độ mol của dd CaCl₂ đã tham gia phản ứng
a,2AgNO3+CaCl2=>Ca(NO3)2+2AgCl
b, nAgNO3=17/170=0,1(mol)
Theo PTPU, ta có nAgCl=nAgNO3=0,1(mol)
=>mAgCl=0,1.143,5=14,35(g)
c, ta có 2nCaCl2=nAgNO3=0,05(mol)
=>CM(CaCl2)=0,05/0,1=0,5(M)
nhờ mn giải giúp em với
Câu 3:
a, - Trích mẫu thử.
- Nhỏ vài giọt từng mẫu thử vào giấy quỳ tím.
+ Quỳ hóa đỏ: H2SO4
+ Quỳ hóa xanh: Ba(OH)2
+ Quỳ không đổi màu: Na2SO4, NaCl (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd BaCl2
+ Có tủa trắng: Na2SO4
PT: \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
+ Không hiện tượng: NaCl.
- Dán nhãn.
b, \(FeCl_2+\dfrac{1}{2}Cl_2\underrightarrow{t^o}FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(NO_3\right)_2\rightarrow2Fe\left(NO_3\right)_3+3BaSO_4\)
a)
\(Na_2SO_4\) | \(NaCl\) | \(H_2SO_4\) | \(Ba\left(OH\right)_2\) | |
Quỳ tím | _ | _ | Đỏ | Xanh |
\(Ba\left(OH\right)_2\) | ↓trắng | _ | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(b)2FeCl_2+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}2FeCl_3\\ FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Câu 4:
\(n_{CuCl_2}=\dfrac{67,5}{135}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CuO}=n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{CuCl_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_A=m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,5.98=49\left(g\right)\)
\(m_C=m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)
Cho 5.6g sắt tác dụng với 200ml dung dịch HCL,sau phản ứng thu dc muối sắt 2 clorua và khí H2
a)tính khối lượng của muối sắt 2 clorua
b)tính thể tích khí h2 thoát ra ở dktc
c)tính nồng độ mol dd HCL
\(a)n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,1 0,2 0,1 0,1
\(m_{FeCl_2}=0,1.127=12,7g\\ b)V_{H_2}=0,1.22,4=2,24l\\ c)C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1M\)
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaO, Na2O, SO2 B. FeO, CaO, MgO C. CO2, CaO, ZnO D. MgO, CaO, NO
Câu 2 : Dãy chất nào dưới đây gồm các oxit tác dụng được với nước?
A. CaO, CuO, SO3, Na2O. B. CaO, N2O5, K2O, CuO.C. Na2O, BaO, N2O, FeO. D. SO3, CO2, BaO, CaO.
Câu 3 : Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO B. FeO C. CaO D. ZnO
Câu 4 : Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. Ca(OH)2 B. CaCl2 C. NaHSO3 D. H2SO4
Câu 5 : Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Ag, Fe, Mg B. Fe, Cu, Al C. Al, Mg, Zn D. Zn, Cu, Mg
Câu 6 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 thấy?
A. Cu(OH)2 không tan
B. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch không màu.
C. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch màu xanh lam và có khí bay ra
D. Cu(OH)2 tan dần, dung dịch có màu xanh lam.
Câu 7 : Chất nào dưới đây không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội
A. Cu B. Al C. Mg D. Zn
Câu 8 : Dung dịch kiềm không có những tính chất hóa học nào sau đây?
A. Làm quì tím chuyển sang màu xanh
B. Tác dụng với axit
C. Tác dụng với dung dịch oxit axit
D. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ
Câu 9 : Cặp chất có thể tồn tại được trong cùng một dung dịch là
A. NaCl và NaOH B. KOH và H2SO4 C. Ca(OH)2 và HCl D. NaOH và FeCl2
Câu 10 : Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4Cl
Câu 11 : Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là
A. KCl, NH4Cl, và Ca(H2PO4)2
B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2
C. K24, 4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2
D. KNO3, KCl, NH4H24 và K2SO4.
Câu 12 : Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2C. CaO D. dung dịch HCl
Câu 14 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng
B. NaOH và dung dịch HCl
C. Na2SO4 và dung dịch HCl
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Câu 15 : Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 ?
A. Al và H2SO4 loãng
B. Al và H2SO4 đặc nóng
C. Cu và dung dịch HCl
D. Fe và dung dịch CuSO4
Câu 16 : Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ?
A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 17: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?
A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4
Câu 18 : Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trao đổi. C. thế D. phân hủy
Câu 19 : Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng:
A. Na2O + NaOH B. Cu + HCl C. P2O5 + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc, nóng
Câu 20: Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O
Câu 21 : Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong:
A. Nước biển. B. Nước mưa.C. Nước sông. D. Nước giếng.
Câu 22: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:
A. H2 và O2. B. H2 và Cl2.C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl
Câu 23 : Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:
A. (NH4)2SO4 B.Ca(H2PO4)2 C. NaCl D.KNO3
Câu 24: Dãy oxit nào dưới đây khi hòa tan trong nước thu được dung dịch axit?
A. BaO, SO2, CO2, SO3
B. P2O5, SO3, N2O5, CO2
C. CO, SO2, CuO, Cl2O7
D. NO, Al2O3, P2O5, SO2
Câu 25: Cho dãy bazơ sau: KOH, NaOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy không bị nhiệt phân hủy là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 26 : Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch Na2CO3 là
A. H2SO4, NaOH và KNO3
B. HCl, KOH và SO2
C. H2SO4, Ca(OH)2 và MgCl2
D. NaOH, SO2 và KNO3
Câu 27: Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch:
A. KOH, KHCO3, Na2CO3
B. KOH, NaOH, AgNO3
C. Na2SO4, Na2SO3, NaNO3
D. KOH, Na2CO3, AgNO3
Câu 28 : Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, FeO, CO2
B. CuO, P2O5, FeO
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
Hoà tan 8,1 gam ZnO vào 122,5 gam dung dịch H2SO4 20%.
a/ Viết phương trình hoá học.
b/ Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
c/ Nếu cho lượng axit còn dư phản ứng với một oxit bazo của kim loại hoá trị III, vừa đủ thì được 17,1 gam muối. Xác định công thức phân tử của oxit.
\(1.A\\ 2.B\\ 3.n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ n_{Al}=a,n_{Fe}=b\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}27a+56b=1,66\\1,5a+b=0,05\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=b=0,02\\ \%m_{Al}=\dfrac{27.0,02}{1,66}\cdot100=32,5\\ \%m_{Fe}=100-32,53=64,5\%\\ \Rightarrow C\\ 4.C\\ 5.D\\ 6.n_{HCl}=2.0,1=0,2mol\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,2.1=0,2mol\\ Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,2}{2}\Rightarrow Ba\left(OH\right)_2.dư\\ \Rightarrow B\)
Tự luận
\(1:\\ \left(1\right)CuSO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+H_2O\\ \left(2\right)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ \left(3\right)H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2.\)
a.
\(Ca\left(OH\right)_2\) | \(K_2SO_4\) | \(H_2SO_4\) | \(CuSO_4\) | |
Quỳ tím | Xanh | _ | Đỏ | _ |
\(NaOH\) | _ | _ | _ | ↓Xanh lơ |
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
b. Vì khi cho vôi sống vào nước vôi mà nước vôi sẽ tác dụng với khí cacbondioxit trong không khí tạo ra 1 lớp đá vôi bên ngoài
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(3:a.Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b.m_{rắn}=m_{MgO}=30g\\ \%m_{MgO}=\dfrac{30}{54,8}\cdot100=54,74\%\\ \%m_{Na_2O}=100-54,74=45,26\%\\ c.n_{Na_2O}=\dfrac{54,8-30}{62}=0,4mol\\ n_{NaOH}=0,4.2=0,8mol\\ m_{H_2O}=175,2.1=175,2g\\ C_{\%NaOH}=\dfrac{0,8.40}{175,2+0,4.62}\cdot100=16\%\)
Đễ trung hòa m gam NaOH cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch HCl 2
a,Viết pt hóa học xảy ra
b,Tính m
a, \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
b, \(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{NaOH}=n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaOH}=0,4.40=16\left(g\right)\)
giúp mik với ạ
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
a 2a(mol)
\(C_{\%NaOH}=\dfrac{2a.40}{a.62+b}\cdot100=\dfrac{80a}{62a+b}\cdot100\)
giải hô mik vs ạ