Cho dãy un xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{2}\\u_{n+1}=\sqrt{2+u_n}\end{matrix}\right.\forall n\in N^{\cdot}\). Xác định số hạng tổng quát của dãy, xét tính tăng giảm của dãy đó.
Cho dãy un xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\sqrt{2}\\u_{n+1}=\sqrt{2+u_n}\end{matrix}\right.\forall n\in N^{\cdot}\). Xác định số hạng tổng quát của dãy, xét tính tăng giảm của dãy đó.
Dãy đã cho hiển nhiên là dãy dương
Ta sẽ chứng minh dãy đã cho bị chặn trên bởi 2 hay \(u_n\le2\) với mọi n
- Với \(n=1\Rightarrow u_1=\sqrt{2}< 2\) (đúng)
- Giả sử điều đó đúng với \(n=k\ge1\) hay \(u_k\le2\)
- Ta cần chứng minh với \(n=k+1\) cũng đúng
Hay \(u_{k+1}\le2\)
Ta có: \(u_{k+1}=\sqrt{2+u_k}\le\sqrt{2+2}=2\) (đpcm)
Vậy \(u_n\le2\)
Đặt \(v_n=\dfrac{1}{2}u_n\Rightarrow0< v_n\le1\) và \(\left\{{}\begin{matrix}v_1=\dfrac{\sqrt{2}}{2}=cos\left(\dfrac{\pi}{4}\right)\\2v_{n+1}=\sqrt{2+2v_n}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4v_{n+1}^2=2+2v_n\Rightarrow v_n=2v_{n+1}^2-1\)
Do \(0< v_n\le1\) , đặt \(v_n=cos\left(x_n\right)\) với \(x_n\in\left(0;\pi\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{\pi}{4}\\cos\left(x_n\right)=2cos^2\left(x_{n+1}\right)-1=cos\left(2x_{n+1}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x_n=2x_{n+1}\Rightarrow x_{n+1}=\dfrac{1}{2}x_n\)
\(\Rightarrow x_n\) là CSN với công bội \(\dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow x_n=\dfrac{\pi}{4}.\left(\dfrac{1}{2}\right)^{n-1}=\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\)
\(\Rightarrow v_n=cos\left(x_n\right)=cos\left(\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\right)\)
\(\Rightarrow u_n=2v_n=2cos\left(\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\right)\)
Dãy \(\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\) giảm và thuộc \(\left(0;\dfrac{\pi}{2}\right)\) nên \(cos\left(\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\right)\) tăng
Do đó dãy số đã cho là dãy tăng.
P/s: đây là cách làm hoàn chỉnh có thứ tự (nhược điểm là rất dài). Có 1 cách khác đơn giản hơn là bằng 1 phép màu nào đó ngay từ đầu bạn đưa ra ngay dự đoán công thức tổng quát của dãy số là \(2cos\left(\dfrac{\pi}{2^{n+1}}\right)\) rồi chứng minh nó bằng quy nạp cũng được. Như vậy sẽ rất ngắn, cả bài chỉ 4-5 dòng nhưng lời giải hơi đột ngột
Tính lim \(x_n=\sqrt[n]{n^{^2}+2}\)
Cho dãy số un = 3 - 2n . Tính tổng S50 = u1 + u2 +...+ u50
Nếu tồn tại 1 số hạng trong dãy, giả sử \(u_k< \dfrac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{u_{k-1}^2}{2u_{k-1}-1}=u_k< \dfrac{1}{2}\Rightarrow\dfrac{2u_{k-1}^2-2u_{k-1}+1}{2u_{k-1}-1}< 0\)
\(\Rightarrow2u_{k-1}-1< 0\Rightarrow u_{k-1}< \dfrac{1}{2}\)
Cứ quy nạp lùi như vậy, ta sẽ có \(u_1< \dfrac{1}{2}\) (mâu thuẫn giả thiết)
\(\Rightarrow\) Mọi số hạng trong dãy đều lớn hơn \(\dfrac{1}{2}\), hay dãy đã cho là dãy dương và \(2u_n-1>0\) với mọi n
Do đó:
\(\dfrac{1}{u_{n+1}}=-\dfrac{1}{u_n^2}+\dfrac{2}{u_n}\Rightarrow\dfrac{1}{u_{n+1}}-1=-\dfrac{1}{u_n^2}+\dfrac{2}{u_n}-1=-\left(\dfrac{1}{u_n}-1\right)^2\le0\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{u_{n+1}}\le1\Rightarrow u_{n+1}\ge1\Rightarrow\) dãy bị chặn dưới bởi 1
\(u_n-u_{n+1}=u_n-\dfrac{u_n^2}{2u_n-1}=\dfrac{u_n\left(u_n-1\right)}{2u_n-1}\ge0\Rightarrow u_n\ge u_{n+1}\Rightarrow\) dãy giảm
Dãy giảm và bị chặn dưới \(\Rightarrow\) dãy bị chặn
b.
Từ phân tích trên: \(\dfrac{1}{u_{n+1}}-1=-\left(\dfrac{1}{u_n}-1\right)^2\) \(\Leftrightarrow1-\dfrac{1}{u_{n+1}}=\left(1-\dfrac{1}{u_n}\right)^2\)
Đặt \(v_n=1-\dfrac{1}{u_n}\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=1-\dfrac{1}{u_1}=\dfrac{1}{2}\\v_{n+1}=v_n^2\end{matrix}\right.\)
\(v_{n+1}=v_n^2=v_{n-1}^{2^2}=v_{n-2}^{2^3}=...=v_1^{2^n}=\left(\dfrac{1}{2}\right)^{2^n}\)
\(\Rightarrow v_n=\left(\dfrac{1}{2}\right)^{2^{n-1}}\)
\(\Rightarrow u_n=\dfrac{1}{1-v_n}=\dfrac{1}{1-\left(\dfrac{1}{2}\right)^{2^{n-1}}}=\dfrac{2^{2^{n-1}}}{2^{2^{n-1}}-1}\)
Cho hàm số f: R\(\rightarrow\)R , \(n\ge2\) là số nguyên . CMR: nếu
\(\dfrac{f\left(x\right)+f\left(y\right)}{2}\ge f\left(\dfrac{x+y}{2}\right)\forall x,y\ge0\) (1) thì ta có :
\(\dfrac{f\left(x_1\right)+f\left(x_2\right)+....+f\left(x_n\right)}{n}\ge f\left(\dfrac{x_1+x_2+...+x_n}{n}\right)\) \(\forall x\ge0,i=\overline{l,n}\)
Ai giúp mình với ạ :( nghĩ suốt không ra
Tìm quy luật của dãy số và điền số thích hợp vào dấu chấm
a) 15;21;...;30.
b) 7;56;...;4536.
c) 3411;...;169;78.
d) 79;72;16;...
\(u_n=\dfrac{n+1}{2^{n+1}}\left(\dfrac{2}{1}+\dfrac{2^2}{2}+\dfrac{2^3}{3}+...+\dfrac{2^n}{n}\right)\).
Chứng minh \(\left(u_n\right)\) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải:
\(u_{n+1}=\frac{n+2}{2^{n+2}}\left(\frac{2}{1}+...+\frac{2^{n+1}}{n+1}\right)=\frac{n+2}{2^{n+1}}\left(\frac{2^{n+1}}{n+1}u_n+\frac{2^{n+1}}{n+1}\right)=\frac{n+2}{2n+2}(u_n+1)\)
Ta chứng minh $u_n\geq 1(*)$ với mọi $n=1,2,...$
Thật vậy:
$u_1=1; u_2=\frac{3}{2}>1$. Giả sử $(*)$ đúng đến $n=k$
$u_{k+1}=\frac{k+2}{2k+2}(u_k+1)>\frac{2(k+2)}{2k+2}>1$
Do đó $u_n\geq 1$ với mọi $n=1,2,...$
Tiếp theo ta chứng minh $u_n< 1+\frac{4}{n}(**)$ với mọi $n=1,2,...$
Thật vậy:
$u_1=1< 1+\frac{4}{1}$
$u_2=\frac{3}{2}< 1+\frac{4}{2};....;u_4=\frac{5}{3}<1+\frac{4}{4}$
....
Giả sử $(**)$ đúng đến $n=k\geq 5$. Khi đó:
\(u_{k+1}=\frac{k+2}{2k+2}(u_k+1)<\frac{k+2}{2k+2}(2+\frac{4}{k})=\frac{(k+2)^2}{k(k+1)}\)
\(\frac{(k+2)^2}{k(k+1)}-(1+\frac{4}{k+1})=\frac{(k+2)^2-k(k+5)}{k(k+1)}=\frac{4-k}{k(k+1)}<0\) với mọi $k\geq 5$
$\Rightarrow u_{k+1}< 1+\frac{4}{k+1}$. Phép quy nạp hoàn tất.
Do đó $(**)$ đúng
Từ $(*); (**)\Rightarrow 1\leq u_n\leq 1+\frac{4}{n}$ với mọi $n=1,2,...$
Mà $\lim (1+\frac{4}{n})=1$ khi $n\to +\infty$ nên $\lim u_n=1$
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=0\\u_{n+1}=2u_n+\left(n+1\right).3^n\end{matrix}\right.\)
Tìm số hạng tổng quát \(\left(u_n\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1=1\\x_{n+1}=\sqrt{x_n\left(x_n+1\right)\left(x_n+2\right)\left(x_n+3+1\right)}\end{matrix}\right.\). Đặt \(\dfrac{y_n}{x_n}=\sum\limits^n_{i=1}\dfrac{1}{x_i+2}\). Tìm lim \(y_n\)
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{1}{3}\left(1+\dfrac{1}{u_n}\right)u_n\end{matrix}\right.\). gọi \(S_n=u_1+\dfrac{u_2}{2}+\dfrac{u_3}{3}+...+\dfrac{u_n}{n}\). tìm \(\lim\limits S_n\)