Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?
Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức ?
Viết bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ ?
Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Đơn thức chia hết cho đơn thức: Với A và B là hai đơn thức, B ≠ 0. Ta nói A chia hết cho B nếu tìm được một đơn thức Q sao cho A = B . Q
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi A : B = C hay A = C*B với C có thể là một số, đơn thức, đa thức
Trả lời bởi Lê Thiên AnhKhi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Khi A : B = C hay A = C*B với C có thể là một số, đơn thức, đa thức
Trả lời bởi Lê Thiên AnhLàm tính nhân :
a) \(5x^2\left(3x^2-7x+2\right)\)
b) \(\dfrac{2}{3}xy\left(2x^2y-3xy+y^2\right)\)
a) 5x2.(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b) \(\dfrac{2}{3}\)xy( 2x2y – 3xy + y2) = \(\dfrac{4}{3}\)x3y2 – 2x2y2 + \(\dfrac{2}{3}\) xy3
Trả lời bởi Lê Thiên AnhLàm tính nhân :
a) \(\left(2x^2-3x\right)\left(5x^2-2x+1\right)\)
b) \(\left(x-2y\right)\left(3xy+5y^2+x\right)\)
a) \((2x^2−3x)(5x^2−2x+1)\)
\(=2x^2.5x^2−2x^2.2x+2x^2−3x.5x^2+3x.2x−3x\)
\(=10x^4−4x^3+2x^2−15x^3+6x^2−3x\)
\(=10x^4−19x^3+8x^2−3x\)
b) \((x−2y)(3xy+5y^2+x)\)
\(=x.3xy+x.5y^2+x.x−2y.3xy−2y.5y^2−2y.x\)
\(=3x^2y+5xy^2+x^2−6xy^2−10y^3−2xy\)
\(=3x^2y−xy^2−2xy+x^2−10y^3\)
Trả lời bởi qwertyTính nhanh giá trị của biểu thức :
a) \(M=x^2+4y^2-4xy\) tại \(x=18;y=4\)
b) \(N=8x^3-12x^2y+6xy^2-y^3\) tại \(x=6;y=-8\)
Rút gọn các biểu thức sau :
a) \(\left(x+2\right)\left(x-2\right)-\left(x-3\right)\left(x+1\right)\)
b) \(\left(2x+1\right)^2+\left(3x-1\right)^2+2\left(2x+1\right)\left(3x-1\right)\)
a) (x+2)(x−2)−(x−3)(x+1)
=x2−22−(x2+x−3x−3)
=x2−4−x2−x+3x+3
=2x−12x−1
b) (2x+1)2+(3x−1)2+2(2x+1)(3x−1)(
=(2x+1)2+2.(2x+1)(3x−1)+(3x−1)2
=[(2x+1)+(3x−1)]2
= (2x+1+3x−1)2
=(5x)2=25x2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(x^2-4+\left(x-2\right)^2\)
b) \(x^3-2x^2+x-xy^2\)
c) \(x^3-4x^2-12x+27\)
a) x2 – 4 + (x – 2)2
= (x2 – 22) + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2
= (x – 2) [(x + 2) + (x – 2)]
= (x – 2)(x + 2 + x – 2)
= 2x(x – 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x(x2 – 2x + 1 – y2) = x[(x2 – 2x + 1) – y2]
= x[(x – 1)2 – y2]
= x[(x – 1) + y] [(x – 1) – y]
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
c) x3 – 4x2 – 12x + 27
= (x3 + 27) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
= (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
= (x + 3)(x2 – 7x + 9)
Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Muốn nhân một đa thức với một đa thức
Qui tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.