PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
HNO3: ko pư
N2O5: ko pư
Cu: ko pư
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
HNO3: ko pư
N2O5: ko pư
Cu: ko pư
\(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)
Trộn 126g dd HNO3 10% vào 85,5g dd Ba(OH)2 12% thu được dd A. Xác định C% của dd A
thí ngiệm 1: Cho 1 giọt phenolphtalein vào ống nghiệm đựng nước vôi trong B. Quan sát hiện tượng xảy ra , trả lời câu hỏi
Nhớ thêm vào ống nghiệm từng giọt dd HCl loãng ( 1 giọt dd HCl + nước đến khoảng 1 phần 2 ống nghiệm ) Cho đến khi dd vừa mất máu thì ngừng laj
trả lời câu hỏi:
Mô tả hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm 1 . tại sao ta ngừng phản ứng khi dd vừa mất máu ? lúc đó dd phản ứng có chất gì ? viết PTPU
Trả lời:
hiện tượng :
Giải thích :
Tính chất của dd
PTPU:
Cho các oxide (oxit) sau CaO, Fe2O3, CO2, Na2O, CuO, SO3.
a. Oxide ( oxit) nào tác dụng được với H2O để tạo base ( bazơ) tan
b. Oxide ( oxit) nào tác dụng được với Dd HCl tạo ra dd có màu xanh
c. Oxide nào được điều chế từ đá vôi CaCO3
d. Oxide nào tác dụng với dd NaOH.
Viết PTHH
dùng 300 ml dd HCL 1M trung hòa với 200ml dd barihidroxit 1M.
a.Viết pt hóa học.
b.tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Biết 2,479 lít khí CO2 (ở 25 °C, 1 bar) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O
a) Viết phương trình hóa học.
b) tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.
c) tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Quan sát thí nghiệm dung dịch axit sunfuric H2SO4 tác dụng với đồng (II) hidroxit Cu(OH)2, rút ra TCHH của BAZƠ?
Quan sát thí nghiệm nung nóng đồng (II) hiđroxit Cu(OH)2, rút ra TCHH của BAZƠ?
1,Phản ứng của CaO với nước
2,Phản ứng của điphotpho pentaoxit với nước
3,Nhận biết 3 dung dịch không màu H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4
Hiện tượng quan sát được.Giải thích kết quả TN, viết PTHH