Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)

GU

Viết các đa thức sau thành tích 

1. x2 - 6x + 9

2  25 +  10x + x2

3. \(\dfrac{1}{4}\)a2 + 2ab+ 4b4

\(\dfrac{1}{9}\)-\(\dfrac{2}{3}\)y+y8

5 x+ 8y3

6 8y3 -125

7 a6-b3

8 x2 - 10x + 25

9 8x\(\dfrac{1}{8}\)

10 x2 + 4xy + 4y2

 

H24
31 tháng 7 2021 lúc 10:42

1. x2 - 6x + 9=(x-3)2

2. 25 +  10x + x2=(x+5)2

3. \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b^2\right)^2\)

4.\(\dfrac{1}{9}-\dfrac{2}{3}y^4+y^8=\left(\dfrac{1}{3}-y^4\right)^2\)

5.x+ 8y3=(x+8y)(x2-8xy+64y2)

6.8y3 -125=(2y-5)(4y2+10y+25)

7.a6-b3=(a2-b)(a4+a2b+b2)

8 x2 - 10x + 25=(x-2)2

Bình luận (0)
NT
31 tháng 7 2021 lúc 13:51

1) \(x^2-6x+9=\left(x-3\right)^2\)

2) \(25+10x+x^2=\left(5+x\right)^2\)

3) \(\dfrac{1}{4}a^2+2ab+4b^4=\left(\dfrac{1}{2}a+2b^2\right)^2\)

4) \(\dfrac{1}{9}-\dfrac{2}{3}y^4+y^8=\left(\dfrac{1}{3}-y^4\right)^2\)

5) \(x^3+8y^3=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)

6) \(8y^3-125=\left(2y-5\right)\left(4y^2+10y+25\right)\)

7) \(a^6-b^3=\left(a^2-b\right)\left(a^4+a^2b+b^2\right)\)

8) \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)

9) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CT
Xem chi tiết
GU
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
NY
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết