Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit

HN

Tu 1 tan quang pirit chua 80% FeS2 co the dieu che bao nhieu tan dd H2SO4 nong do 60%.Biet rang trong qua trinh san xuat hao hut 5%

H24
28 tháng 9 2019 lúc 20:17

\(m_{FeS_2}=1.80\%=0,8\left(tan\right)\)

PTHH:

FeS2 + 18HNO3 7H2O + 2H2SO4 + 15NO2 + Fe(NO3)3

120.................................................196(tấn)

0,8...................................................1,3(tấn)

\(m_{H_2SO_4tt}=1,3.95\%=1,235\left(tan\right)\)

Bình luận (1)
LN
28 tháng 9 2019 lúc 20:21

nFeS2(quặng)=\(\frac{1.80}{100}\)=0,8(tấn)

PTHH: 4FeS2+11O2 \(\rightarrow\)2Fe2O3+8SO2

2SO2+O2 \(\rightarrow\)2SO3

SO3+H2O\(\rightarrow\) H2SO4

Ta có sơ đồ hợp thức:

FeS2 \(\rightarrow\)2SO2\(\rightarrow\) 2SO3 \(\rightarrow\)2H2SO4

Tỉ lệ klượng: 120 196 (g)

0,8 \(\frac{98}{75}\) (tấn)

Vì trong quá trình hao hụt 5%

mH2SO4 ttế =\(\frac{98}{75}\)-\(\frac{98}{75}\).5%=\(\frac{931}{750}\)(tấn)

mddH2SO4=\(\frac{931.100}{750.60}\)=2,069(tấn)

Bình luận (0)
BT
28 tháng 9 2019 lúc 21:23

mFeS2 = 1*80/100 = 0,8 tấn
PTHH :
4FeS2 + 11O2 ---to--->2Fe2O3 + 8SO2
SO2 + O2 ---to,V2O5-->SO3
SO3 + H2O --->H2SO4
bảo toàn S ta có :
FeS2 ------->2H2SO4
120(tấn).........2.98(tấn)
0,8(tấn)------->98/75(tấn)
vì sự hao hụt trong sản xuất là 5% => mH2SO4 thu được thực tế = = 931/750(tấn)
=>mdd H2SO4 điều chế được = = 2,069 (tấn)

Bình luận (0)
H24
28 tháng 9 2019 lúc 21:35

Bổ sung:

m(ddH2SO4)=\(1,235.\frac{100}{60}=\frac{247}{120}\left(TAN\right)\)

Bình luận (0)
LD
28 tháng 9 2019 lúc 22:01

(1) 4FeS2 + 11O2 ---> 2Fe2O3 + 8SO2

n: __20/3____________________40\3 (mol^-3)

(2) 2SO2+ O2 ---> 2SO3

n:_40\3__________40\3 (mol^-3)

(3) SO3 + H2O ---> H2SO4

n:_40\3____________40\3 (mol^-3)

1tấn quặng chứa 80% tương đương với lượng FeS2 là 800kg.

nFeS2 = 800\(56+32x2)=20\3 mol^-3

(C%) 60=(mH2SO4(chất tan)\mdd)x100

mH2SO4 = (40\3)x98=3920\3 (kg)

=>mdd=19600\9 kg (chưa tính hiệu suất)

Tính hiệu suất hao hụt 5%

mddH2SO4(thực tế) = (19600\9)x95% (mất đi 5%) = 18620\9 ~ 2068.888889 kg

Bình luận (4)

Các câu hỏi tương tự
CH
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DV
Xem chi tiết
GC
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LA
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết