a) \(14x^3y-7x^4y^2=2xy\left(7x^2\right)-x^2y^2\left(7x^2\right)=\left(2xy-x^2y^2\right)\left(7x^2\right)\)
c) \(2x^2-4xy+2y^2-32=2\left(x^2-2xy+y^2\right)-32\)
\(=2\left(x-y\right)^2-32\)
a) \(14x^3y-7x^4y^2=2xy\left(7x^2\right)-x^2y^2\left(7x^2\right)=\left(2xy-x^2y^2\right)\left(7x^2\right)\)
c) \(2x^2-4xy+2y^2-32=2\left(x^2-2xy+y^2\right)-32\)
\(=2\left(x-y\right)^2-32\)
Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4(2-x)\(^2\)+xy-2y b)3a\(^2\)x-3a\(^2\)y+abx-aby
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x(x-y)\(^3\)-y(y-x)\(^2\)-y\(^2\)(x-y) b)2ax\(^3\)+6ax\(^2\)+6ax+18a
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x\(^2\)y-xy\(^2\)-3x+3y b)3ax\(^2\)+3bx\(^2\)+bx+5a+5b
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
A=a(b+3)-b(3+b) tại a=2003 và b=1997
Bài 5: Tìm x, biết
a)8x(x-2017)-2x+4034=0 b)x\(^2\)(x-1)+16(1-x)=0
1) Thực hiện phép tính
a) ( y-1)(y^2+y+1)+(1/3x^2y - y)(2x+y^2)
b) 2x(3x^2 - 5x + 7)
c) (x^2 +3x-1)(2x-1)
2) Tìm số dư trong phép chia đa thức
(4y^4 - 3y^2 - 2y+5) : (y^2 - 1)
3) Tìm x biết
a) x^2 - 9 = 0
b) (x^2+1)(x-3)(x+2)=0
4) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 - y^2 +2y-1
b) 5x^2 - 10xy - 20z^2 + 5y^2
c) 3x^2 - 8x +2
5) Tìm x thỏa mãn
x^3 = x
1. Làm tính nhẩm:
a. 2x (x^2-7x-3)
b. ( - 2x^3 + 3/4y^2 - 7xy ) . 4xy^2
c. (25x^2 + 10xy + 4y^2). (5x-2y)
d. (5x^3 - x^2 + 2x - 3) . (4x^2-x+2)
2. Tính nhanh:
a. 2004^2 - 16
b. 892^2 + 892 . 216 + 108^2
c. 10,2 . 9,8 - 9,8 . 0,2 + 10,2^2 . 0,2
d. 36^2 + 26^2 - 52 . 36
3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x-8y
b. x^2 + 2xy + y^2 - 16
c. 3x^2 + 5x - 3xy - 5y
4. Làm phép chia:
(6x^3 - 7x^2 - x + 2) : (2x+1)
5. Tìm x biết:
a. x(x-2) + x - 2 = 0
b. 5x(x-3) - x + 3 = 0
c. 3x(x-5) - ( x-1)(2+3x) = 30
d. (x+2)(x+3) - (x-2)(x+5) = 0
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x^2 - 2x + 2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) \(45+x^3-5x^2-9x\)
b) \(x^4-2x^3-2x^2-2x-3\)
Dùng Hẳng Đẳng Thức, Phân Tích Đa Thức Thành Nhân Tử Chung
a) x\(^2\)-4y\(^2\) d) x\(^2\)-10xy+25y\(^2\)
b) x\(^2\)-9y\(^2\) e) 9x\(^2\)- 6x+1
c) (2x-1)\(^2\)- 4y\(^2\) f) 25x\(^2\)+20x+4
Bài 2:Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
6,(x+2).(x+3).(x+4)
7,x^2-2xy+y^2+3x-3y
8,x^4+4
9,4x.(x+1)^2-5x^2.(x+1)-4.(x+1)
10,(1+2x).(1-2x)-(x+2).(x-2)
11,a^2-2a-46^2-46
Phân tích đa thức thành nhân tử:
b) x^2 + 2x + 1 - y^2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a, 3x + 3
b, 5x^2 - 5
c, 2a^2 - 4a +2
d, x^2 - 2x + 2y - xy
e, (x^2 + 1)^2 - 4x^2
f, x^2 - y^2 + 2yz - z^2
g, x^2 - 7x +5
h, 2y^2 - 3y - 5
i, 3x^2 + 2x - 5
k, x^2 - 9x - 10
l, 25x^2 - 12x - 13
m, x^3 + y^3 + z^3 - 3xyz