d, \(2xy^2+x^2y^4+7\)
\(=2xy^2+x^2y^4+1-1+7\)
\(=\left(xy^2+1\right)^2+6\)
Vì \(\left(xy^2+1\right)^2\)≥0 nên \(\left(xy^2+1\right)^2+6\) ≥ 6
Dấu "=" xảy ra ⇔ \(xy^2+1=0\)
⇔ \(xy^2=-1\)
Vậy GTNN của đa thức là 6 tại \(xy^2\)= -1
Luyện tập Giá trị biểu thức P=-2x^2y\left(xy+y^2\right) P=−2x 2 y(xy+y 2 ) tại x=-1;y=2 x=−1;y=2 là 6. -6 −6 . -8 −8 .8.
Bài 1: Điền vào chỗ trống những đa thức thích hợp (làm đầy đủ hộ mk nka)
a) ... (4x2 - xy + ...) = -12x3y2 + ... - 6xy4
b) 3xn-2yn-1 (... - 2xn+1yn + ...) = 3x2nyn-1 - ... + 3xn-2y2n
Bài 2 : Chứng tỏ giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến
a) 2x(x + 3) - 3x2(x + 2) + x(3x2 + 4x - 6)
b) 3x(2x2 - x) - 2x2(3x + 1) + 5(x2 - 1)
c) 4(x - 6) - x2(3x + 2) + x(5x - 4) + x(5x - 4) + 3x2(x - 1)
d) xy(3x2 - 6xy) - 3(x3y - 2x2y2 - 1)
Cho các đa thức A = 4x2y – 3y + 2 – (2x2 + xy – y) + (-3 – x2 + 2y) – 3x2 – x2y
B = (1 – 2x + x3) – 3x(x2 – x + 2) – 3x2 – 1
a) Thu gọn các đa thức A và B
b) Cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do và hệ số lũy thừa bậc 2 của B.
c) Tìm nghiệm của đa thức B.
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
11) \(\dfrac{1}{3}\)x2y2 ( 6x + \(\dfrac{2}{3}\)x2 - y)
12) \(\dfrac{3}{4}\)x3y2 ( 4x2y - x +y5 )
13) -5x2y4 ( 3x2y3 - 2x3y2 -xy)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức sau: B=(3x+5).(2x-1)+(4x-1).(3x+2) với |x|=2 C=(2x+y).(2x+y)+(x-y).(y-z) và x=1;y=1;z=1 Câu 2: Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp. Biết tích hai số đầu nhỏ hơn hai số sau là 50. Câu 3: Chứng minh đẳng thức: (x+y).(x^3-x^2y+xy^2+y^2)=x^4+y^4
bài 1: Rút gọn giá trị biểu thức:
a) x(x+y) - y(x+y) với x=(-1/2)mũ 5 : (1/2) mũ 4 và y=8 mũ 2 : (-2) mũ 5
b) (x-y) (x mũ 2 + xy + y mũ 2) -(x+y) ( x mũ 2 - y mũ 2 ) với x-y=0
c) x mũ 3 ( x mũ 2 - y mũ 2 ) + y mũ 2 ( x mũ 3 - y mũ 3 ) với x=16 mũ 5 : 8 mũ 5 : (-2)mũ 4 và |y|=1
d) x=y=0; x = y = 1; x = 1/2; y= -3/2; x= căn 4; y= căn 9
e) 5x ( 4x mũ 2 - 2x + 1) - 2x ( 10x mũ 2 - 5x-2) với x = -3 ( -5 )
g) 12- ( 2-3b ) + 35b - 9 ( b+1 ) với b= (1/5) mũ 5 : (1/4) mũ 2
f) ( x-y) ( x mũ 2 + xy + y mũ 2 ) + ( x+y ) ( x mũ 2 -xy + y mũ 2 ) với x=2 và y = 2013 mũ 2014
Thực hiện phepnhan đơn thức với đa thức:
(2x3\(-\)\(\dfrac{1}{3}\)x2+\(\dfrac{1}{2xy}\)) 6x2y3
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
\(\dfrac{3}{4}\) xy2(x2 + \(\dfrac{2}{3}\) xy + \(\dfrac{4}{3}\) y2) - \(\dfrac{1}{2}xy\) (-\(\dfrac{1}{2}x^2y\) + xy2 + y3) tại x = \(\dfrac{1}{2}\) , y = 2
Bài 2: Chứng minh đẳng thức
a) 5x(x2 + 2x - 1) - 3x2 ( x - 2) = x(2x2 - 1) + 4x(4x -1)
b) xy(2x3 - 3y3) - x2y2(5x + 4y) = 2x2y(x2 - xy + y2) - 3xy2(x2 + 2xy + y2)
c) 2y(x3 + x2y - \(\dfrac{1}{4}\) y3) - \(\dfrac{1}{2}\)x(2x3 + 4xy2 - y3) = \(\dfrac{1}{2}\)y3(x - y) - x3(x - 2y)
Bài 3: Tìm x thỏa mãn điều kiện
a) 6x(x - 4) + 2x(2 - 3x) = -25
b) 5x2(3x - 2) - 3x2(5x + 2) + 2x(3 + 8x) = 21
c) 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x - 2) = -36