Bài 2. Một số oxit quan trọng

CK

.Đốt một thanh sắt trong không khí. Rồi cho sản phẩm thu được vào dd HCl dư, thấy thoát ra một lượng khí. Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào ddNaOH dư. Lọc lấy chất rắn sấy khô trong không khí, rồi nung ở nhiệt độ cao đền khối lượng không đổi. Em hãy nêu hiện tượng, giải thích và viết các PTHH xảy ra?

M.n giúp e vs ạ!!!!!! 

MN
23 tháng 7 2021 lúc 20:40

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)

Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu

\(Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\)

Chất rắn tan dần , tạo dung dịch màu vàng nâu lẫn lục nhạt.

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và một phần trắng xanh hóa nâu đỏ trong không khí. 

\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+4H_2O\)

\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_2O_3+3H_2O\)

 

Bình luận (0)
ND
23 tháng 7 2021 lúc 20:43

PTHH: 3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4

Fe3O4 + 8 HCl -> 2 FeCl3 + FeCl2 +4  H2O

FeCl2 + 2 NaOH -> Fe(OH)2 + 2 NaCl

FeCl3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 + 3 NaCl

4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O -to-> 4 Fe(OH)3

2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

Hiện tượng: Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, công thức hoá học là Fe3O4 thường được gọi là oxit sắt từ. Sau đó khi cho vào dd HCl dư, thì tạo hỗn hợp dung dịch có màu nâu đỏ và màu trắng xanh. Sau khi đem tác dụng NaOH tạo các kết tủa nâu đỏ, trắng xanh. Cuối cùng cho nung ở không khí tại nhiệt độ cao sẽ thu được chất rắn nâu đỏ đó là Fe2O3.

Giải thích: Oxi đã OXH sắt thành oxit sắt từ -> HCl đã tác dụng với Fe3O4 tạo FeCl2 và FeCl3 -> P.ứ giữa 2 muối sắt clorua với NaOH tạo kết tủa -> 2 kết tủa nung ngoài không khí, vì Fe(OH)2 bị oxh thành sắt 3 nên cùng nung tạo rắn đỏ nâu.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
AQ
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
1M
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
AP
Xem chi tiết
OK
Xem chi tiết
IB
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết