Vì: \(x^2\ge0\forall x\Rightarrow x^2+2\ge2>0\)
=> Đa thức vô nghiệm (đpcm)
Vì: \(x^2\ge0\forall x\Rightarrow x^2+2\ge2>0\)
=> Đa thức vô nghiệm (đpcm)
Chứng minh đa thức \(f\left(x\right)=9x+\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x+5\right)\left(x+7\right)+15\) chia hết cho đa thức \(g\left(x\right)=x^2+8x+10\)
a)chứng minh rằng x-x^2-1<0 với mọi số thực x
b)tìm gtnn của đa thức sau:f(x)=x^2-4x+9
2. chứng minh rằng giá trị mỗi đa thức ko âm với mọi x
A= ( x-y ^2 ) . ( z^2 - 27 +1 ) - 2. ( z - 1 ) . ( x-y )^2 + ( x-y)^2
B= ( x^2 + y^2 ) . ( z^2 - 4z + 4 ) - 2 . ( z - 2 ) . ( x^2 + y^2 ) + x^2 + y^2
Phân tích đa thức thành nhân tử (bậc cao)
a) x^3-4x^2+x-6 (gợi ý có 1 nghiệm=2)
b) x^3+7x^2+14x+8 (gợi ý có 1 nghiệm=-1)
Cho biểu thức : f(x) = (4x + 2)2 - 2x(x + 6 ) -5(x - 2)(x + 2) - 10
a, Rút gọn biểu thức f(x)
b, Tính giá trị của f(x) tại x = -2
c, Chứng minh biểu thức f(x) luôn dương
1: Cho đa thức f(x) có bậc 3, hệ số bậc cao nhất là 3 và f(1)=-1, f(2)=2. Tính giá trị biểu thức f(10)-f(-7)
2: Cho đa thức f(x) có bậc là 4, hệ số bậc cao nhất là 2. Biết f(1)=3, f(3)=12, f(5)=31. Tính giá trị biểu thức: f(17) +f(-11)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x3- x2y + xy2
b. 5a (x - y) + 2b (y - x)
c. x (x - y) - 3x + 3y
d. (x +1)(y - 2) - (2 - y)2
e. (3x - 1)2 - 16
f. (5x - 4)2 - 49x2
g. (2x + 5)2 - (x - 9)2
h. 9 (2x + 3)2 - 4 (x + 1)2
Câu 3: Chứng minh rằng: 719 + 720 + 721 chia hết cho 57
Chứng tỏ rằng đa thức A=(x2+1)4+9(x2+1)3+21(x2+1)2-x2-31 luôn luôn không âm với mọi giá trị của biến x.
Chứng tỏ rằng đa thức: P=x²-10x+31 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x